¿Qué significa sự cười en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra sự cười en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự cười en Vietnamita.

La palabra sự cười en Vietnamita significa risa, carcajadas, risotadas, la risa, risas. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra sự cười

risa

(laughter)

carcajadas

(laughter)

risotadas

(laughter)

la risa

(laughter)

risas

(laughter)

Ver más ejemplos

Cô... cô không phải thật sự cười cậu ta chứ? là vì tôi thích cậu ấy.
Me reí de él... porque me gustaba.
Nhỏ nhất của sự vật... [ cười ].
La mαs pequeρa de las cosas... [ risas ].
Bấy giờ miệng chúng tôi đầy sự vui-cười, lưỡi chúng tôi hát những bài mừng-rỡ...
En aquel tiempo nuestra boca se llenó de risa, y nuestra lengua de clamor gozoso. [...]
Thực sự nực cười.
Absolutamente ridículo.
Khi anh nói, anh tự hỏi liệu Nathan có nhận ra sự nực cười của cuộc trò chuyện này hay không.
-Mientras hablaba, se preguntó si Nathan estaría captando la ironía que entrañaban sus palabras.
Chúng ta nghĩ rằng sự ấm áp và nụ cười truyền tải sự trung thực và chân thành.
Pensamos que la cordialidad y las sonrisas son signos de honestidad y sinceridad.
Bạn có cười sự nghèo khổ không?
¿Cenaste en la miseria de los demás?
(Tiếng cười) Sự thật là, bạn không thể bị mù âm nhạc được.
(Risas) Pero, a decir verdad, es se puede no tener sentido musical.
Thời kỳ ấy được ghi lại như sau: “Khi Đức Giê-hô-va dẫn các phu-tù của Si-ôn về,. . . miệng chúng tôi đầy sự vui-cười”.
Respecto a ese suceso, está escrito: “Cuando Jehová recogió de vuelta a los cautivos de Sión, [...] nuestra boca se llenó de risa” (Salmo 126:1, 2).
(Cười) Sự phát quang sinh học- chúng sử dụng ánh sáng để thu hút bạn tình thu hút con mồi và giao tiếp
(Risas) La bioluminisencia, estos peces usan las luces para atraer a sus parejas, atraer a sus presas y comunicarse.
(Cười) Một sự im lặng đáng sợ khi Internet không đáp lời.
(Risas) Silencio extremo cuando Internet no nos contesta.
Sự thật thì buồn cười.
la verdad es graciosa.
Ông kể tôi nghe chuyện này, và ông thực sự hạnh phúc, ông cười.
Me la contó riéndose muy feliz..
Cách thứ hai chúng ta có thể chấp nhận sự hối hận là cười vào bản thân ta.
La segunda manera para poder ayudar a aceptar nuestros arrepentimientos es reírnos de nosotros mismos.
Không phải nụ cười của chính trị gia đâu, một nụ cười thực sự ấy.
No con una sonrisa de político, con una de verdad.
Nên chúng ta có thể hình dung tiếng cười thật sự có 2 nguồn gốc khác biệt.
Podemos imaginar que la risa tiene dos raíces distintas.
Buồn cười hơn sự thật.
Más que la verdad.
Vì vậy, ta không chỉ cười trước sự thật, ta còn cười trước sự phô bày thân ái và vui nhộn của khuyết điểm, của sự phi lý, sự trùng lặp, và các xung đột thẳng thừng, trong hệ thống được cho là trật tự của sự thật, chúng ta dùng để định nghĩa thế giới và bản thân.
Entonces, no sólo nos reímos de la verdad, nos reímos de las placenteras y edificantes revelaciones de fallas, incongruencias, coincidencias y conflictos descarados en el sistema de verdades supuestamente ordenado que utilizamos para definir al mundo y a nosotros mismos.
Em còn chưa mỉm cườisự cả gan của mình, như hôm trước sau vụ các đầu máy.
Todavía no sonríe por su audacia, como el otro día después de lo de las locomotoras.
Wilkins và người cộng sự, Rosalind Franklin đến và cười nhạo mô hình của chúng tôi.
Wilkins y su colaboradora, o posible colaboradora, Rosalind Franklin, vinieron y como que se rieron de nuestro modelo.
(Tiếng cười) Đây là sự thật.
(Risas) Es un hecho.
Đối mặt sự sống với một nụ cười!
¡Afronta la vida con una sonrisa!
Cười đùa và sự vui chơi có xoa dịu được nỗi buồn sâu đậm không?
¿Pueden la risa y la diversión mitigar el dolor arraigado en lo más profundo de nuestro ser?

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự cười en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.