¿Qué significa số đếm en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra số đếm en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar số đếm en Vietnamita.
La palabra số đếm en Vietnamita significa adjetivo cardinal, número cardinal. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra số đếm
adjetivo cardinalnoun |
número cardinalnoun |
Ver más ejemplos
Vì tôi biết số đếm nên tôi biết bài nào đã được rút ra. Sabían el conteo, sabia que cartas quedaban. |
Số đếm kho lưu Cuenta de Archivos |
Số đếm tập tin Contador de archivos |
Số đếm gần nhất Cuenta más cercana |
Số đếm thư mục Contador de carpetas |
Chỉ là lắng nghe và trò chuyện, trả lời âu yếm, dạy chữ và số đếm, đưa chúng đi chơi, đi du lịch. Hablando y escuchando a un niño, respondiendo a ellos cálidamente, enseñándoles las letras y los números, llevándolos a viajes y visitas. |
Ông không cho rằng sự kết hợp của các con số đếm về lợi ích có thể cho ra một công thức để đi tới chân lý đạo đức. No cree que la adición de unidades de utilidad proporcione la forma de llegar a la verdad moral. |
Bây giờ, khi chữ số đầu đếm số chữ số 0 có trong dãy số, mỗi chữ số sau nó sẽ đếm số lần xuất hiện của một chữ số khác 0. Ahora, mientras el primer dígito cuenta el número de ceros, cada dígito detrás cuenta cuántas veces aparece un dígito diferente de cero. |
Số lần xem trang (Bộ đếm): Đếm số lần người dùng chuyển đổi xem trang chứa thẻ hoạt động. Visitas a páginas (contador): cuenta el número de veces que los usuarios de conversión ven la página en la que está ubicada la etiqueta de actividad. |
Nghịch lý về Grand Hotel của Hilbert, một suy nghĩa về những tính chất kỳ lạ của các khái niệm vô hạn, thường được nói đến trong dân gian về những số đếm (cardinal number) vô hạn. Su paradoja del Grand Hotel, una meditación sobre las extrañas propiedades del infinito, se usa a menudo en textos populares sobre números cardinales infinitos. |
Trong trường hợp này, số phiên được đếm trong mỗi hàng ứng với số lượng phiên. En ese caso, la sesión se contabiliza en las filas pertinentes del recuento de sesiones. |
" Một khi đã đếm tới ba, là con số thứ ba được đếm, "'Una vez que se haya llegado al nümero tres... |
George thì chỉ lạnh lùng đếm số người. George francamente prefería los números a las personas. |
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé. En la tesorería del club todavía estaban ocupados contando el dinero recaudado por la venta de boletos. |
Ông biết không, tôi đã đếm số tầng của tòa nhà này. Sabe que conté los pisos de este edificio. |
Tôi đã đếm số răng trong vụ nổ trực thăng. Conté el número de dientes en el accidente del helicóptero. |
Hãy đếm số còn lại. Cuenta las restantes. |
Thi-thiên 147:4 nói: “Ngài đếm số các vì sao”. Y Salmo 147:4 dice: “Está contando el número de las estrellas”. |
Cách tính: Đếm số người dùng riêng biệt, trong đó tên sự kiện = first_open hoặc first_visit Cálculo: número de usuarios únicos cuyo nombre de evento es first_open o first_visit. |
Không, tôi chỉ thích đếm số Por supuesto que no, sólo disfruto contándolo |
Thẻ tạo cuộc gọi đến DFP để phát hiện và đếm số lần xem trang. La etiqueta realiza una llamada a DFP para detectar y contar la visita a la página. |
Các điểm số không thể đếm. No puede contar la puntuación. |
Trong mỗi khắc của từng biến số Phải được đếm và giải mã. Uno por uno, cada variable de resolverse y se contó. |
Chuỗi Mân Côi cũng là tràng hạt dùng để đếm số lần đọc kinh. “Las cuentas van separadas de 10 en 10 por otras de distinto tamaño [...]. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de số đếm en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.