¿Qué significa quy mô lớn en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra quy mô lớn en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar quy mô lớn en Vietnamita.
La palabra quy mô lớn en Vietnamita significa a gran escala, masivo, arrollador, en grueso, por mayoreo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra quy mô lớn
a gran escala(wholesale) |
masivo(wholesale) |
arrollador(wholesale) |
en grueso(wholesale) |
por mayoreo(wholesale) |
Ver más ejemplos
Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn. Tendremos que reentrenar masivamente la fuerza laboral. |
Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. Habría tormentas más fuertes y más inundaciones. |
Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập. Luego quizá puedan ascender a un proyecto de mayor escala para el aprendizaje. |
Âm mưu hiểm độc, tội phạm quy mô lớn, đó là lẽ sống của đời tôi. Los planes siniestros, los delitos a gran escala, yo vivo para eso. |
Quy mô lớn hay nhỏ? ¿Grande o pequeña? |
Cho đến ngày 18 tháng 10, vẫn tiếp tục xảy ra các vụ biểu tình có quy mô lớn. Hasta el 16 de marzo se multiplican las detenciones. |
Có cuộc chiến thăm dò nước sâu quy mô lớn ngoài khơi Guinea Xích đạo. Una excelente exploración de alta mar cerca de la costa de Guinea Ecuatorial. |
Trong quy mô lớn hơn, ta thấy toàn bộ thiên hà En una escala aún mayor, vemos galaxias enteras de estrellas. |
Ngày 14 tháng 5 và ngày 15 tháng 5 năm 1997, đồng baht Thái bị tấn công đầu cơ quy mô lớn. Los días 14 y 15 de mayo de 1997, el baht fue golpeado por un ataque especulativo masivo. |
Cả một tổ chức quy mô lớn đè lên vai tôi và vài thành viên IMF Solo yo y unos agentes de la FMI sabíamos de la operación. |
Vâng, vấn đề cấu trúc quy mô lớn của vũ trụ là cực kỳ phức tạp. Bueno, el problema de la estructura a gran escala del universo es que es terriblemente complicada. |
Gió là những luồng không khí chuyển động trên quy mô lớn. El viento es el flujo de gases a gran escala. |
À, quy mô lớn nhỉ? Sabes, esto es genial. |
Một ngành ngư nghiệp quy mô lớn đang khai thác loại cá này cho đến thập niên 80. Se lo pescó mucho hasta la década de 1880. |
Ở quy mô lớn, mây dường như di chuyển từ vùng nhiệt đới về vùng cực. A gran escala, parece que las nubes se mueven desde los trópicos hacia los polos. |
Và các con sò con được nuôi trồng đang chết trên quy mô lớn ở 1 số nơi. Y ya, las larvas de ostras comerciales se están muriendo a gran escala en algunos sitios. |
Hoạt động ignimbritic quy mô lớn vẫn tiếp tục cho đến 2 triệu năm trước. La actividad ignimbrítica a gran escala continuó hasta hace 2 millones de años. |
nhưng với quy mô lớn hơn thôi. Haremos lo mismo ahora, pero a mayor escala. |
Quy mô lớn đấy, nhưng vì không làm mảng này, nên tôi muốn nhờ cậu ngó qua. Parece algo grande, pero no soy una autoridad, por eso me pregunto si podrías echarle un vistazo. |
Hắn đã gầy dựng Sòng bài Hoàng gia quy mô lớn với số tiền đó tại Montenegro. Lo que exlicaría que pudiera organizar una partida en el Casino Royale en Montenegro. |
Những cuộc bắt giữ và tố giác ở quy mô lớn diễn ra trong nhiều tháng sau đó. Varios cargos legales y audiencias judiciales siguieron en los meses siguientes. |
Không phù hợp cho các hệ thống quy mô lớn. Especialmente no con algún sistema heredado. |
Gần thành A-bên-Mê-hô-la, Ê-li thấy cảnh cày ruộng với quy mô lớn. Cerca del pueblo de Abel-meholá, Elías observa una gran obra de cultivo. |
Và một vụ bắt cóc mèo quy mô lớn có vẻ không tưởng. Y un secuestro masivo de gatos parecía desafiar la razón. |
Với quy mô lớn, chúng ta làm như nào? ¿Qué se usa a gran escala? |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de quy mô lớn en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.