¿Qué significa ngừng hoạt động en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra ngừng hoạt động en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar ngừng hoạt động en Vietnamita.

La palabra ngừng hoạt động en Vietnamita significa saltar, trinchar, excluir, tapar, suprimir. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra ngừng hoạt động

saltar

(cut out)

trinchar

(cut out)

excluir

(cut out)

tapar

(cut out)

suprimir

(cut out)

Ver más ejemplos

Ngừng hoạt động khi Đức hợp nhất.
Avanzados: mientras sea confortable.
Hãng này ngừng hoạt động vào năm 1996.
Esta empresa dejó de funcionar en 1996.
Mọi thiết bị liên lạc trực tuyến đều đã ngắt hoặc ngừng hoạt động.
La comunicación en vivo se interrumpió o se desconectó.
Tôi không muốn cho cô ấy ngừng hoạt động.
Mira, yo no quería retirarla.
Tưởng người ta cho cô ngừng hoạt động rồi chứ nhỉ.
Me imaginaba que te habían retirado.
Mirage ngừng hoạt động tại Australia vào năm 1988, và 50 chiếc còn lại đã bán cho Pakistan vào năm 1990.
El Mirage fue finalmente retirado del servicio en Australia en 1988, y 50 unidades que aún hoy sobreviven fueron vendidas a Pakistán en 1990.
Và vụ chính phủ ngừng hoạt động.
Y con el cierre del gobierno.
Điều đó giúp giải thích việc của Clementine, nhân vật mà chúng ta đã cho ngừng hoạt động.
Desde luego, eso ayuda a explicar lo ocurrido con Clementine, el anfitrión que retiramos.
Sau ba năm hỗ trợ, đã đến lúc ngừng hoạt động các vùng chứa cũ.
Después de tres años, ha llegado el momento de desasistir los contenedores antiguos.
Khi nào: ít nhất 2 giờ trước khi trang đích của bạn ngừng hoạt động
Cuándo hacerlo: al menos 2 horas antes de que la página de destino deje de estar disponible.
Tổ chức này tạm ngừng hoạt động năm 1993.
La empresa cesó sus operaciones en 1993.
ngừng hoạt động năm 1997 và trở thành một tàu bảo tàng vào năm 2001
En 1997 fue dado de baja, y desde 2001, es un buque museo.
Vàng chỉ sự quí giá, cho nên khi não ngừng hoạt động, chúng ta sẽ chết.
Es de oro por su inestimable valor, pues un fallo del cerebro augura la muerte.
AdMob ngừng hoạt động tính năng chuyển đổi.
Se van a retirar las conversiones de AdMob.
Ngân hàng của tôi đã ngừng hoạt động.
Mi banco quebró.
Mọi phát sóng sẽ ngừng hoạt động ngay lập tức.
La emisión normal cesará inmediatamente.
Nó đã bị ngừng hoạt động ngau sau đó.
Fue desactivado justo después de eso.
Tôi chỉ nghỉ khi cơ thể ngừng hoạt động.
Si mi cuerpo dejara de funcionar, tendría que renunciar.
Không, tôi không muốn cậu ngừng hoạt động lúc này.
No, No quiero que te desactives.
Dây chuyền sản xuất tại Hoa Kỳ ngừng hoạt động vào năm 1986.
La marca dejó de fabricar coches en 1986.
Phiên bản đánh chặn là MIG-23ML, đã ngừng hoạt động.
La versión MIG-23ML, fue retirada.
Nó chỉ là quá trình bình thường của cơ thể khi nó ngừng hoạt động.
Es el proceso normal del cuerpo cuando se apaga.
Thuyền trưởng lệnh cho chúng ta ngừng hoạt động cứu hộ.
El Capitán nos ordenó suspender las operaciones de rescate.
Sea Hawk ngừng hoạt động vào năm 1983, chúng bị những chiếc BAE Sea Harrier thay thế.
El Sea Hawk fue retirado del servicio de la Marina India en 1983, y fue reemplazado por el momento más capaz BAE Sea Harrier.
Điều tôi muốn nói là khi bạn đang ngủ, thứ này vẫn không ngừng hoạt động.
El punto es que cuando estamos dormidos, esta cosa no se apaga.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de ngừng hoạt động en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.