¿Qué significa chép en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chép en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chép en Vietnamita.
La palabra chép en Vietnamita significa copiar, imitar, copia, anotar, recrear. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chép
copiar(copy) |
imitar(copy) |
copia(facsimile) |
anotar(take) |
recrear(copy) |
Ver más ejemplos
Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. Puede copiar un segmento para utilizarlo como base de otro segmento. |
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: Para ayudar a los alumnos a memorizar Éter 12:27, escriba las siguientes palabras en la pizarra e invite a los alumnos a copiarlas en un papel: |
Người Greuthungi lần đầu tiên được nhắc đến bởi Ammianus Marcellinus, trong tác phẩm của ông không sớm hơn năm 392 và có lẽ là sau đó, năm 395, và dựa trên những ghi chép lại của ông, từ lời của một thủ lĩnh người Tervingi, người đã được chứng thực trước đó vào năm 376 Người Ostrogoth lần đầu tiên được nhắc đến tên là trong một tài liệu có niên đại tháng 9 năm 392 từ Milan. Amiano Marcelino, que escribió su obra no antes del año 392 y quizá más tarde del 395, fue el primero en nombrarlos; basó su relato en las palabras de un jefe tervingo atestiguado ya en el año 376. |
Robot Aqua Penguin, được thiết kế và chế tạo bởi công ty Festo của Đức, sao chép hình dạng khí động học và "mái chèo" của chim cánh cụt. El Aqua Pingüino, diseñado y construido por Festo de Alemania, copia la forma aerodinámica y la propulsión por "aletas" frontales de pingüinos. |
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. Su meta es evitar que el virus del dengue se duplique en la saliva del mosquito utilizando métodos de ingeniería genética. |
“Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. “Deseaba aprender a indexar y el hermano José Moscão me ayudó. |
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. Recordarán que Nefi y sus hermanos regresaron a Jerusalén para obtener las planchas de bronce que contenían la historia de su pueblo, en parte para que no olvidaran su pasado. |
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. Al parecer, no lo sé, está registrado en algún lado. |
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. Durante el transcurso del año, tomen nota de los discursos y de las experiencias personales de los niños para su posible uso en la presentación. |
Trên Best Buy, ấn phẩm này còn có thêm 1 CD là bản chép của đĩa đơn "Born to Run". Ediciones vendidas a través de Best Buy incluyeron una réplica en CD del sencillo «Born to Run». |
Chắc hẳn Marco Polo đã phải thu thập những ghi chép của mình ở nhà. Marco Polo debió ingeniárselas para conseguir las notas que guardaba en su casa. |
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. Solo existían manuscritos incompletos de algunas secciones en georgiano antiguo. |
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. Oliver Cowdery llega a Harmony para servir en calidad de escribiente para el Libro de Mormón; el 7 de abril se reanuda la traducción. |
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. Así que, saben, si no funcionaba así, podrían al menos creerlo, porque no había otro esquema. |
Cậu có sao chép lại không, Valmir? ¿Estás grabando eso, Valmir? |
Do đó có thể là họ thuộc về cùng một triều đại, và Zoilos II cũng có thể là một người họ hàng của vị vua Zoilos I trước đó, nhưng việc thiếu các nguồn ghi chép khiến cho tất cả trở thành không chắc chắn. Es por tanto posible que pertenecieron a la misma dinastía, y Zoilo II también podría haber estado relacionado con un rey anterior, Zoilo I, pero la carencia de fuentes escritas hace inciertas tales conjeturas. |
Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. Pensemos en lo siguiente: una simulación por computadora capaz de reproducir de forma exacta toda la realidad. |
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). (Salmo 1:1, 2.) Además, el Evangelio de Mateo revela que cuando Jesucristo rechazó las tentaciones de Satanás, citó de las Escrituras Hebreas inspiradas diciendo: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”. |
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. Sin embargo, los manuscritos griegos más antiguos que existen del Evangelio de Mateo (el Sinaítico, el Vaticano núm. 1209 y el Alejandrino) emplean la palabra griega para “camello”, no para “maroma”. |
Theo các ghi chép, thành Shuri bị cháy nhiều lần, và được xây dựng lại sau các lần đó. De acuerdo a diversos registros, el Castillo Shuri se incendió en diversas ocasiones y fue reconstruido en cada una de ellas. |
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. Aun así, está considerado uno de los manuscritos bíblicos más importantes. |
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. El químico David Deamer dijo que, entre otras cosas, necesitaría 1) una membrana protectora, 2) la capacidad de conseguir y procesar la energía, 3) información genética y 4) la capacidad de hacer copias de dicha información. |
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. Anoten todo el dinero que entra y sale de su casa en un período de dos semanas (o un mes, si lo ven más práctico). |
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật. La fórmula que Papa usó para convertirte en una pitufa de verdad. |
Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình. Anota en tu diario de estudio de las Escrituras las formas en que puedes seguir el ejemplo de Nefi. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chép en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.