¿Qué significa chèo en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chèo en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chèo en Vietnamita.
La palabra chèo en Vietnamita significa remo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chèo
remonoun Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo. Vamos remando contra corriente, y tú quieres empeñar el remo. |
Ver más ejemplos
Trong trận chiến, người Macedonia bị mất 6.000 tay chèo và 3.000 lính thủy tử trận và 2.000 người khác bị bắt. Durante la batalla, los macedonios perdieron a 6000 remeros, 3000 marineros fueron muertos y 2000 hombres capturados. |
Robot Aqua Penguin, được thiết kế và chế tạo bởi công ty Festo của Đức, sao chép hình dạng khí động học và "mái chèo" của chim cánh cụt. El Aqua Pingüino, diseñado y construido por Festo de Alemania, copia la forma aerodinámica y la propulsión por "aletas" frontales de pingüinos. |
Cái chèo của Ricky? ¿El remo de Ricky? |
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo. Si no vas a dormir, puedes remar. |
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. Y con la misma obstinación que mi padre me crió desde que era una niña -- me enseñó cómo navegar, sabiendo que nunca podría ver a dónde iba, que nunca podría ver la costa, y que no podría ver las velas, y que no podría ver el destino. |
Âm nhạc là mái chèo. Música para remar. |
Hãy là người chèo lái nước Mỹ. De ser una heroína. |
Mình phải gởi cái chèo. Tengo que mandar el remo. |
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia. El maestro explicó que los pescadores de Tonga se deslizan sobre los arrecifes remando su canoa de balancines con una mano y oscilando el maka-feke con la otra. |
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. La palabra griega que se traduce por “subordinados” puede referirse al esclavo que remaba en la hilera más baja de una gran embarcación. |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. En Saskatchewan, como a través de toda la zona boreal, paraje de algunos de nuestros ríos más famosos, y de una increíble red de ríos y lagos que cada niño en edad escolar aprende al respecto, el Peace, el Athabasca, el Churchill aquí, el Mackenzie, y estas redes fueron las rutas históricas para el viajero y el leñador, los primeros exploradores no aborígenes del norte de Canadá que, recibiendo de gente de las Naciones Originarias de Canadá usaron canoas y remaron para explorar una ruta comercial, un Pasaje del Noroeste para el comercio de pieles. |
Canoeing là một môn thể thao hay hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời bao gồm chèo một chiếc xuồng với một mái chèo đơn. La canoa es un deporte o actividad recreativa que implica bogar una canoa con un sólo remo. |
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. Para evitar el desastre tenemos que remar con vigor río arriba contra la fuerte corriente. |
Chèo chiếc thuyền dài. ¡ Bajen la lancha! |
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa. En 2004, le dijo a su entrenador que iba a dejar el kayak. |
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào. Bueno, ambos sabemos lo peligroso que puede ser mi cuñado. |
13 Khi Chúa Giê-su giảng cho đoàn dân xong, ngài bảo Phi-e-rơ: “Các anh hãy chèo ra chỗ sâu và thả lưới ở đó”. 13 Cuando Jesús terminó de hablar, le dijo a Pedro: “Rema hasta donde está profundo, y echen sus redes para la pesca”. |
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút. La gente se agolpaba a su alrededor, así que se subió a la barca de Pedro y le pidió que se alejara un poco de la orilla. |
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”. En su relato sobre lo que vivieron los discípulos de Jesús cuando, con grandes dificultades, trataban de cruzar el mar de Galilea en una embarcación, el evangelista Marcos dice que “se hallaban en un aprieto al remar, porque el viento estaba en su contra”. |
Đến giờ tôi đi chèo thuyền với những tên nô lệ khác rồi Debo ir a remar con los otros esclavos. |
Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo. Vamos remando contra corriente, y tú quieres empeñar el remo. |
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ. Para avanzar, tuvimos que hundir los remos profundamente en el agua, sin detenernos entre las brazadas. |
Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Me metí en un barco y remé hasta la Bahía de las Focas. |
Tôi đã nói là chúng ta lẽ ra nên đi chèo thuyền mà. Te dije que tendríamos que haber hecho lo del barco, tío. |
Tên của ông lần đầu tiên được đề cập như là một trong những người được bổ nhiệm làm chỉ huy một con tàu chiến ba mái chèo(Trireme) trên sông Hydaspes trước đó chúng ta không thấy ông ta nắm giữ bất kỳ chức vụ quan trọng;. nhưng điều hiển nhiên rằng ông phải là một người dũng cảm cá nhân và có năng lực, vì ông là người được lựa chọn bởi Alexandros để mang chiếc khiên thiêng liêng cho ông trước mỗi trận đánh, mà ông đã lấy đi từ đền thờ thần Athena ở Troy. Su nombre se menciona por primera vez como uno de los designados para mandar una trirreme en el río Hidaspes. Antes a esto no lo mencionan en ningún comando de importancia; pero es evidente que debe haberse distinguido por su valor personal, pues fue la persona seleccionada por Alejandro para llevar antes de una batalla el estandarte sagrado, que él había tomado en el templo de Atenea en Troya. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chèo en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.