¿Qué significa bản kính en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra bản kính en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bản kính en Vietnamita.

La palabra bản kính en Vietnamita significa platina. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra bản kính

platina

Ver más ejemplos

Năm 2011, Bảo tàng Mutter đã nhận được 46 bản kính mang các mảnh não của Einstein từ Dr. Lucy Rorke-Adams, người đã được nhận chúng từ một nhân viên của Thomas Harley.
En 2011, el Museo Mutter recibió 46 cortes del cerebro de Einstein de parte de la Dra. Lucy Rorke-Adams, que las adquirió de un empleado de Thomas Harvey.
Nếu được sản xuất, phiên bản chiếc máy bay có mũi kim loại kín được đặt tên là A-26G trong khi phiên bản mũi kính có tên là A-26H.
De ser producido, esta versión de proa sólida iba a ser llamada A-26G y la de proa transparente A-26H.
Hồi thế kỷ 13, bản Vulgate được tôn kính như là bản Kinh-thánh chính thức của trường đại học, và đối với nhiều người bản văn đó không thể sai được.
Ya en el siglo XIII se había declarado Biblia oficial de la universidad a la Vulgata, cuyo texto era infalible para muchos.
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh”
Arriba: cabina de proyección del “Foto-Drama”; abajo: diapositivas de vidrio del “Foto-Drama”
Bản thân Kepler cũng đeo kính.
El propio Kepler llevaba gafas.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
En algunos idiomas, puedes traducir texto enfocando la cámara de tu teléfono hacia el texto.
Từ sự tiết độ đến lòng kiên nhẫn, và từ lòng kiên nhẫn đến sự tin kính, thì bản chất của chúng ta thay đổi.
En el paso de la templanza a la paciencia y de la paciencia a la piedad, nuestras naturalezas cambian.
Khi ứng dụng Ống kính phiên bản Go diễn giải xong văn bản trên hình ảnh, bạn có thể tìm kiếm văn bản đó trên Internet.
Una vez que Lens Go interpreta el texto de una imagen, puedes realizar una búsqueda en Internet con el texto.
11 Giê-su Christ đáng tôn kính không chỉ vì bản thể của ngài nhưng cũng đáng cho chúng ta tôn kính vì những gì ngài đã làm.
11 Jesucristo no solo merece ser honrado debido a quién es, sino que también merece nuestra honra por lo que ha hecho.
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản
Hábiles operarios sincronizaban la presentación, que incluía más de tres kilómetros (dos millas) de película, 26 grabaciones fonográficas y unas 500 diapositivas de vidrio
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một.
Además, artistas de Filadelfia, Londres, Nueva York y París se encargaron de pintar a mano los centenares de diapositivas.
Ăn mặc trang nhã để cho thấy sự kính trọng Thượng Đế và bản thân mình.
Viste de manera recatada (modesta) para demostrar respeto por Dios y por ti mismo.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
Pero es difícil que desaparezca el problema, puesto que las luces y el cristal poseen un gran atractivo estético.
Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km.
Fui allí para ver algo llamado " vuelo de globo de larga duración " que, básicamente, transporta telescopios e instrumentos hasta la capa superior de la atmósfera, la estratósfera superior, a 40 km del suelo.
Tuy nhiên, các bản nhuận chính và những bản dịch mới thì được xuất bản bởi những người không kính trọng danh thánh của Tác giả Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va.
No obstante, los editores de revisiones y traducciones posteriores no mostraron respeto por el santo nombre del Autor de la Biblia, Jehová.
Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW
Lo que vino después fue hacer el resto del satélite tan pequeño y tan simple como fuera posible, básicamente un telescopio volador con cuatro paredes y un conjunto de aparatos electrónicos más pequeños que una libreta de teléfonos que utiliza menos energía que una bombilla de 100 vatios.
Nói vắn tắt, chúng ta có lý do để tôn kính Giê-su vì chính bản thể của ngài và vì điều ngài đã làm.
(Hebreos 2:9; 1 Pedro 3:22.) Fundamentalmente, debemos honrar a Jesús tanto por consideración a quién es como por lo que ha hecho.
Các phiên bản sản xuất cuối cùng (từ năm 1961) có kính ngắm đêm R-113 và R-120, cũng như TVN-2 cho lái xe.
Los modelos de posproducción (desde 1961) disponían de los equipos R-113 y el R-120, así como de los sistemas de visión nocturna TVN-2 para el conductor.
Vậy, chúng ta cần giúp người khác kính sợ Đức Giê-hô-va, Đấng có “bản chất. . . khôn ngoan”.
Tenemos, pues, que infundir en el prójimo el mismo temor reverencial que sentimos por Dios, que es “sabio de corazón” (Job 9:4).
Bản kính này biểu thị thành phần của nấm rễ.
Esta diapositiva ilustra los elementos de una micorriza.
Các kính thiên văn mà chúng ta đang sử dụng là vật liệu hiện đại và biến ống kính phóng thêm về cơ bản nhiều thành phần nội bộ
Los telescopios que estamos usando son material moderno y variable más lentes son básicamente los componentes internos más
Ngược lại, lòng ham muốn nhất định không phải là tin kính và tán dương sự đam mê của bản thân.
La lujuria, por otro lado, no es para nada piadosa y celebra la autocomplacencia.
Những người tin kính cần tự hỏi về một điều căn bản nào, và như thế dẫn đến những câu hỏi nào khác?
¿Qué pregunta fundamental deberían plantearse las personas temerosas de Dios, y qué otras preguntas afines suscita esta?
Vậy, kính thưa quý vị... hãy chúc mọi điều tốt đẹp cho bản tango cuối cùng.
¡ Y ahora, damas y caballeros, buena suerte en el último tango!

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bản kính en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.