ervan uitgaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ervan uitgaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ervan uitgaan trong Tiếng Hà Lan.
Từ ervan uitgaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cho rằng, giả sử, đảm nhận, giữ, giả định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ervan uitgaan
cho rằng(assume) |
giả sử(assume) |
đảm nhận(assume) |
giữ(take) |
giả định(assume) |
Xem thêm ví dụ
U kunt ervan uitgaan dat uw inkomsten zich na deze aanvankelijke schommelingen uiteindelijk zullen stabiliseren. Hãy yên tâm rằng sau những biến động ban đầu này, cuối cùng thu nhập của bạn sẽ trở nên ổn định. |
Ik moet ervan uitgaan dat u hier niets mee te maken hebt. Tôi sẽ tin một cách mù quáng rằng cậu không liên quan đến vụ này. |
(2) Ervan uitgaan dat materiële rijkdom blijvende zekerheid geeft. (2) Cho rằng giàu có về vật chất có thể mang lại sự an toàn lâu dài. |
(Gelach) Als we ervan uitgaan dat hij goed was. (Cười) Giả dụ là ông ta khá trong việc này. |
Waarden die ervan uitgaan dat het hun gebeden zijn die de kosmische balans bewaren. Giá trị để duy trì vị trí mà những người cầu nguyện của họ, duy nhất những người đó, duy trì được cân bằng vũ trụ. |
We kunnen ervan uitgaan dat zulke veranderingen de menselijke familie alleen maar ten goede komen. Chẳng phải những thay đổi ấy sẽ là một bước tiến trong sự phát triển của gia đình nhân loại hay sao? |
We moeten ervan uitgaan dat Alexis dood is. Ta coi như Alexis đã chết rồi. |
Ervan uitgaan dat hij z'n echte naam gebruikt. Có thể anh ta sử dụng tên thật. |
Waarom kunnen we ervan uitgaan dat doopkandidaten zich al onvoorwaardelijk aan Jehovah hebben opgedragen? Tại sao hợp lý khi cho rằng trước ngày báp-têm, các ứng viên đã thực hiện bước dâng mình cho Đức Giê-hô-va? |
Als we ervan uitgaan dat hij goed was. Giả dụ là ông ta khá trong việc này. |
Je mag ervan uitgaan dat op plaatsen van armoede het dodental veel hoger was. Vì thế mà có một niềm tin rằng tại những nơi nghèo khổ thì tỷ lệ tử vong cao hơn rất nhiều. |
U kunt ervan uitgaan dat de cursisten geestelijke ervaringen hebben gehad waarover ze willen vertellen. Các anh chị em có thể tin tưởng rằng học sinh của mình sẽ có những kinh nghiệm thuộc linh để chia sẻ. |
Moeten we ervan uitgaan dat vergaderingsbezoekers Bijbelstudie hebben? Chúng ta có nên cho rằng những người tham dự nhóm họp đang học Kinh Thánh rồi không? |
Geen vragen stellen die ervan uitgaan dat ik me vergis. Ngừng hỏi tôi những câu dựa trên giả thuyết là tôi đã sai lầm đi. |
Waarom kunnen we ervan uitgaan dat Martha de raad geaccepteerd heeft? Tại sao chúng ta biết chắc Ma-thê là gương xuất sắc trong việc chấp nhận lời khuyên? |
laten we ervan uitgaan dat dit kilo's zijn We weten dat het vraagteken gelijk is aan 7 kg. và nếu ta cho rằng chúng là những khối nặng bằng kilogram ta sẽ biết dấu hỏi ở đây dấu hỏi ở đây bằng 7 kg. |
Trouwens, als je je afvraagt of je gezalfd bent, dan kun je ervan uitgaan dat je dat niet bent. Thực ra, nếu anh chị băn khoăn liệu mình đã được gọi lên trời hay chưa thì tự điều đó đã cho thấy anh chị chưa được gọi. |
Wat er ook gebeurde in Limehouse, we kunnen ervan uitgaan dat het geen werk van een dode vrouw was. Những gì xảy ra ở quán Limehouse, tôi có thể khẳng định là đó không phải là tác phẩm của một người phụ nữ đã chết. |
Als de opperbevelhebber een bedrieger is... die de aanval heeft bevolen... moeten we ervan uitgaan dat we niemand kunnen vertrouwen. Xem nào. Nếu như tổng thống không phải người ra lệnh và ông ta đã ra lệnh tấn công, chúng ta phải cẩn thận không thể tin bất cứ ai. |
Sommigen zullen ervan uitgaan dat mensen die ouder zijn gemakkelijk een ongeluk krijgen, traag zijn met leren en snel lichamelijk achteruitgaan. Nhiều người cho rằng người lớn tuổi dễ bị tai nạn, học chậm và thân thể suy yếu mau chóng. |
6 Daarentegen zijn er ook personen die ervan uitgaan dat er bij de dood een einde komt aan het bewuste leven. 6 Mặt khác, có những người lại tin chết là hết. |
Dat wil zeggen, ’gezondheidswerkers moeten ervan uitgaan dat alle patiënten besmet kunnen zijn met HIV en andere in bloed voorkomende ziekteverwekkers’. Nghĩa là, ‘nhân viên y tế phải nghĩ rằng tất cả các bệnh nhân đều nhiễm HIV hoặc các tác nhân khác gây bệnh truyền qua máu’. |
Onze impact is dermate intens, dat veel wetenschappers ervan uitgaan dat de mensheid het geologisch archief van de aarde blijvend heeft beïnvloed. Ảnh hưởng của chúng ta mạnh mẽ đến nỗi các nhà khoa học tin rằng nhân loại đã để lại những dấu tích lâu dài về mặt địa lý của Trái Đất. |
Als de pagina's die u na het uitvoeren van een zoekopdracht verwacht, worden weergegeven, kunt u ervan uitgaan dat uw URL of expressie werkt. Nếu bạn có thể xem thành công các trang bạn mong đợi sau khi thực hiện tìm kiếm, bạn có thể thừa nhận URL hoặc cụm từ của mình sẽ hoạt động. |
Als we ervan uitgaan dat een olifant een kleine zes ton weegt, dan zou het water in een doorsneecumuluswolk evenveel wegen als 100 olifanten. Nếu như một con voi nặng khoảng sáu tấn, thì lượng nước có trong chỉ một đám mây tích bình thường sẽ nặng tương đương với 100 con voi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ervan uitgaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.