언급하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 언급하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 언급하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 언급하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nói đến, ám chỉ, nhắc tới, kể ra, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 언급하다
nói đến(mention) |
ám chỉ(mention) |
nhắc tới(mention) |
kể ra(mention) |
báo cáo(refer) |
Xem thêm ví dụ
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
10 여기서는 예루살렘이 마치 사라처럼 천막에 거하는 아내이자 어머니로 언급되어 있습니다. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
인쇄물로 나왔다고 해서, 인터넷에 나온다고 해서, 자주 언급된다고 해서, 영향력 있는 그룹이 추종한다고 해서 그 어떤 것이 참된 것이 되는 것은 아니라는 점을 언제나 기억하면 좋겠습니다. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
이 이야기는 제가 십이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
여기 언급된 좀나방은 거미줄옷좀나방, 특히 큰 해를 주는 유충 단계의 나방인 것 같다. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
성구를 읽을 때, 그 구절을 언급하는 이유를 직접 뒷받침하는 단어들을 강조하는 습관을 들인다. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
28 이미 언급한 바와 같이, 제2차 세계 대전이 끝나 가던 달들에, 여호와의 증인은 하나의 신권 조직을 이루어 하느님을 섬김으로써 하느님의 통치권을 드높이겠다는 결심을 재천명하였습니다. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
* 고대에 회당에서 하던 또 다른 기도에는 다윗의 집에서 나올 메시아의 왕국에 대한 희망이 언급되어 있습니다. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
그런 다음 그분은 하늘의 새들에 주의를 이끄시면서 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 씨를 뿌리거나 거두거나 창고에 모아들이지 않지만, 여러분의 하늘의 아버지께서 그것들을 먹이[십니다].” 들의 백합에 대해 언급하시면서, 그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 수고하지도 않고 실을 잣지도 않습니다. Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
(마태 10:41) 하느님의 아들께서도 자신의 고향 나사렛에 있는, 믿음 없는 사람들 앞에서 그 과부를 모범으로 언급하심으로 그를 영예롭게 해 주셨습니다.—누가 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
1997년 10월에 세계 주식 시장이 걷잡을 수 없이 오르락내리락하였을 때, 한 시사 주간지는 “대단한, 때로는 터무니없을 정도로 결여되어 있는 신뢰심”에 관해 그리고 “불신감의 전염”에 관해 언급하였습니다. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
「종교 백과사전」(The Encyclopedia of Religion)에서는 불교, 그리스도교, 이슬람교의 창시자들이 기적에 대해 다양한 견해를 가지고 있었다고 설명하기는 하지만, 다음과 같이 언급합니다. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
성서에는 예수가 태어난 달이나 날에 대한 직접적인 언급이 없습니다. Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra. |
19세기의 성서 학자 앨버트 반스는 예수께서 태어나셨을 때 목자들이 밤에 집 밖에서 양 떼를 지키고 있었다는 사실을 언급한 다음 이렇게 결론을 내렸습니다. “이 점을 보면 우리의 구원자께서 12월 25일 이전에 탄생하셨음이 분명하다. Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
성서에 언급된 하느님의 종들 대부분은 글을 읽고 쓸 줄 알았습니다. Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết. |
성서에는 손이라는 말이 1800회 이상 언급되어 있습니다. TRONG Kinh Thánh, tay được đề cập đến hơn 1.800 lần. |
사람의 인간성은 흔히 그가 좋아하는 것과 싫어하는 것에 의해 드러납니다. 이스라엘의 왕 솔로몬은 이러한 사실을 언급하면서 다음과 같이 말합니다. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
(ᄂ) 여기의 말탄 자는 시편 필자가 언급한 어떤 말탄 자와 상응하며 ‘바울’은 히브리서 1:8, 9에서 이 예언적인 말씀을 누구에게 적용시켰읍니까? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
3. (ᄀ) 앞으로 일어날 어떤 일이 데살로니가 첫째 5:2, 3에 언급되어 있습니까? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
비에 해당하는 히브리어와 그리스어 단어들은 성서에 100번 이상 언급됩니다. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
그런데 놀랍게도 바로 이러한 특징들이 성서 창세기에 나오는 창조 기록에 언급되어 있습니다. Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
봉사 훈련 학교에서 훈련받는 데 관심 있는 사람들을 위한 모임이 순회 대회 때 있다는 것을 언급한다. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 언급하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.