entuziasmat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entuziasmat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entuziasmat trong Tiếng Rumani.

Từ entuziasmat trong Tiếng Rumani có nghĩa là kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entuziasmat

kích thích

verb noun

fiindcă acolo te simţi comfortabil, dar nu foarte entuziasmat.
bởi vì bạn cảm thấy dễ chịu, nhưng không quá kích thích.

Xem thêm ví dụ

Acestea sunt cuvintele pline de entuziasm ale oamenilor care şi-au pus încrederea în Iehova.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Căldura, entuziasmul, precum şi celelalte sentimente pe care vrei să le transmiţi depind în mare măsură de materialul pe care-l ai de expus.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Ea a cuprins de entuziasm sufletele şi inimile misionarilor deoarece ea îi înzestrează pentru a predica cu putere mesajul lor şi pentru a depune mărturie despre Domnul Isus Hristos şi despre profetul Său, Joseph Smith, fără limitarea la un dialog stabilit.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Şi totuşi, de ce i-ar putea lipsi entuziasmul unui vorbitor care îl iubeşte pe Iehova şi crede în cuvintele sale?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
Erau entuziasmaţi de adevărurile preţioase pe care li le predase Isus, dar ştiau bine că nu toţi le împărtăşeau entuziasmul.
Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ.
Un conducător cu viziune oferă îndrumare inspirată, oferă o imagine de ansamblu a scopului şi insuflă entuziasm celor din jurul lui.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
În calitate de psiholog, ce m- a entuziasmat cel mai mult a fost ideea că vom folosi ce am învăţat în lumea virtuală despre noi, despre identitatea noastră, pentru a duce vieţi mai bune în lumea reală.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
Şi producătorii au fost foarte entuziasmaţi.
Và những nhà sản xuất cái này vô cùng hăng hái.
Este entuziasmată când îi aduci piticul duşman.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
Filmul a fost primit fără entuziasm atât din partea publicului cât și din partea criticilor, iar ziariștii de la Hollywood au scris din nou că Davis și cariera ei erau pe terminate, iar nominalizarea la premiile Oscar pentru Steaua (1952) nu avea cum s-o salveze.
Bộ phim khá bị thờ ơ và thất bại về doanh thu, báo đài Hollywood lại châm chích sự trở lại của Davis đã hết đát, và một đề cử Oscar trong The Star (1952) cũng không cứu vãn được sự suy tàn của bà.
Ei vorbeau cu atât de mult entuziasm despre viaţa de misionar, încât mi-am dorit să le calc pe urme”.
Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”.
Când te gândeşti la asta ca un simplu cetăţean al lumii, e chiar entuziasmant.
Và khi bạn nghĩ về điều đó như một công dân toàn cầu, điều đó thật tuyệt.
Văzându-i aşa de fericiţi şi de entuziasmaţi, mi-am dorit ca şi viaţa mea să fie plină de sens“.
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
Și apoi, noaptea, ideea e să fie folosit ca un fel de situație entuziasmantă, unde oamenii s-ar putea dezlănțui, și muzică și lumini, ș.a.m.d.
Và sau đó ý tưởng vào ban đêm là nó sẽ được sử dụng như một loại mô phỏng tình huống nơi người dân có thể thả lỏng, với âm nhạc , ánh sáng và mọi thứ.
Întotdeauna se opreau să viziteze bivolii înaripați care obișnuiau să păzească porțile acelei vechi metropole, iar băiatul se temea de acești bivoli înaripați dar care, în același timp, îl și entuziasmau.
Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm.
Deoarece au ieşit din întuneric la lumina minunată a lui Dumnezeu, ele doresc să înveţe cât mai mult, iar mulţi manifestă un deosebit entuziasm faţă de întrunirile creştine.
Vừa mới ra khỏi nơi tối tăm bước vào nơi có ánh sáng huyền diệu của Đức Chúa Trời, họ muốn học hỏi càng nhiều càng tốt, và nhiều người bày tỏ sự sốt sắng nhiệt tình đối với các buổi họp đạo đấng Christ.
De ce este esenţială pregătirea pentru a ne spori entuziasmul în ministerul de teren?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
Mathilde era entuziasmată că va putea să meargă în curând la Tinerele Fete, dar nu era sigură la ce să se aştepte.
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
Tre'să recunosc, entuziasmul tău mă face să vreau să-l prindem.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.
Josie a dat fuga în sufragerie, entuziasmată să repete textul.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Fiul meu era pregătit şi entuziasmat.
Con trai tôi đã sẵn sàng và rất phấn khởi.
Hei, nu vă veţi pierde entuziasmul.
Đừng có mà trưng bộ mặt sầu đời ra.
Entuziasm pentru o călătorie importantă?
Phấn khích trước chuyến đi xa?
În primul secol, membri ai bisericii care creştea în Corint erau entuziasmaţi de Evanghelie.
Trong thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, các tín hữu của Giáo Hội đang phát triển ở Cô Rinh Tô rất nhiệt tình với phúc âm.
Așadar, la naștere, puteți simți lucruri precum calmul și agitația, entuziasmul, confortul sau disconfortul.
Vì vậy, khi bạn được sinh ra, bạn có thể tạo cảm giác như bình tĩnh và kích động, phấn khích, thoải mái, khó chịu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entuziasmat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.