enkelvoud trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enkelvoud trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enkelvoud trong Tiếng Hà Lan.

Từ enkelvoud trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là số ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enkelvoud

số ít

noun

'Their' is meervoud, terwijl 'everyone', het antecedent, enkelvoud is.
"Their" là số nhiều và "everyone", từ đứng trước nó, là số ít.

Xem thêm ví dụ

In KDE selecteert en activeert u pictogrammen standaard met een enkelvoudige klik op de linkerknop van uw aanwijsapparaat. Dit gedrag is vergelijkbaar met wat u verwacht als u op koppelingen klikt in de meeste webbrowsers. Als u liever selecteert met een enkelvoudige klik en activeert met een dubbele klik, gebruik dan deze optie
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
één absolute zijn, per definitie, omdat absoluut is, per definitie, alleen, én absoluut én enkelvoudig.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
Het evangelie van Jezus Christus is in feite — en let op dat dit enkelvoud is, wat betekent dat het het enige is — het grote plan van geluk (zie Alma 42:8).
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô thật sự là một—xin lưu ý đây là số ít, có nghĩa là duy nhất—“kế hoạch hạnh phúc vĩ đại” (An Ma 42:8).
Indicator voor enkelvoudige opmaak tonen
Hiện chỉ thị cho bố trí đơn
In twee van de brieven die zijn naam dragen, komt het woord voor, zowel in het enkelvoud als in het meervoud, in totaal vijf keer.
Từ này xuất hiện năm lần, ở cả hai thể số ítsố nhiều, trong hai trên ba lá thư mang tên ông.
Waarom spreekt de Nieuwe-Wereldvertaling in 2 Petrus 3:13 over „nieuwe hemelen [meervoud] en een nieuwe aarde”, terwijl Openbaring 21:1 „een nieuwe hemel [enkelvoud] en een nieuwe aarde” voorzegt?
Tại sao nơi 2 Phi-e-rơ 3:13, Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới (Anh ngữ) nói về “các từng trời mới [số nhiều] và đất mới”, trong khi Khải-huyền 21:1 lại báo trước “trời mới [số ít] và đất mới”?
Dus dachten we dat het ergste probleem zou zijn dat het oorspronkelijke chromosoom besmet was met een enkelvoudige molecuul, waardoor we dachten dat we echt een synthetische cel hadden gemaakt, terwijl het alleen maar een besmetting zou zijn geweest.
Và chúng tôi đã nghĩ vấn đề xấu nhất có thể là sự lẫn vào dù chỉ 1 phân tử của nhiễm sắc thể tự nhiên sẽ làm cho chúng tôi tin rằng chúng tôi đã thực sự tạo ra 1 tế bào tổng hợp, trong khi thực sự nó không phải.
Dan als snel kwam de spons van de wastafel, en dan de stoel, smeet de vreemde jas en broek achteloos opzij, en lachen droog met een stem enkelvoudig als de vreemdeling, draaide zich met zijn vier poten naar mevrouw Hall, leek te mikken op haar voor een moment, en gebracht naar haar.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Het staat eerst in het enkelvoud en daarna in het meervoud, wat ook verhevenheid kan aangeven.
Như vậy, việc dịch cụm từ “quý bà, và các quý bà” là để ủng hộ ý này.
Spelfouten, spellingsvarianten, synoniemen, meervoudige of enkelvoudige versies van de termen worden niet opgenomen in de resultaten.
Không bao gồm các cụm từ có lỗi chính tả, biến thể chính tả, là từ đồng nghĩa, phiên bản số nhiều hoặc số ít.
● Een enkelvoudige ster: Astronomen schatten dat 85 procent van de sterren in de buurt van de zon zich in groepen van twee of meer sterren bevindt die om elkaar heen draaien.
● Một ngôi sao đơn độc : Theo ước tính của những nhà thiên văn, 85 phần trăm các ngôi sao gần mặt trời hợp thành từng nhóm gồm hai hay nhiều ngôi sao bay trên quỹ đạo của nhau.
„Het geval van de zon als enkelvoudige ster schijnt dan ook nogal ongewoon te zijn”, schrijft de astronoom Kenneth J.
“Vậy thì việc mặt trời là một ngôi sao đơn độc dường như là một trường hợp hơi lạ thường”, nhà thiên văn học Kenneth J.
Behalve de hierboven beschreven enkelvoudige loep bestaan er nog enkele typen.
Ngoài các ví dụ kể trên, còn rất nhiều những ví dụ khác.
Uit kranten, boeken, gesprekken, had ik geleerd om te spreken over landen als eeuwige, enkelvoudige, van nature voorkomende dingen, maar ik vroeg me af: zeggen dat ik uit een land kwam, suggereerde dat het land absoluut is, een soort vast punt in plaats en tijd, iets standvastigs, maar was dit ook zo?
Từ báo chí, sách giáo khoa, các cuộc trò chuyện, tôi đã học được cách nói chuyện của các nước như thể chúng là vĩnh cửu, số ít, những thứ đến từ tự nhiên, nhưng tôi tự hỏi: để nói rằng tôi đến từ một đất nước cho rằng đất nước là một sự tuyệt đối, một số điểm cố định tại chỗ trong một thời gian, một thứ bất biến, nhưng có phải vậy không?
ROMEO O single- zolen scherts, uitsluitend enkelvoud voor de eenheid!
ROMEO O một đế đùa, chỉ số ít cho sự chân thật!
Wat ook een bewijs is, is dat als je kijkt naar de geautomatiseerde tekstanalyse van mensen die zelfmoord plegen, dan vind je daar, en dat is heel interessant, steeds het gebruik van de eerste persoon enkelvoud
Vấn đề khác ở đây là, theo một lời khuyên là nếu bạn nhìn vào phân tích ngôn ngữ được xử lý trên máy tính về những người tự tử bạn sẽ thấy được điều này, khá là thú vị, là việc sử dụng đại từ ngôi thứ nhất số ít
Samen met Emil Artin, Richard Brauer en Helmut Hasse stond zij aan de basis van de theorie van de centrale enkelvoudige algebra's.
Cùng với Emil Artin, Richard Brauer, và Helmut Hasse, bà lập lên cơ sở của lý thuyết các đại số đơn giản trung tâm.
De elektrische bus werd geleid door een enkelvoudige groefrail.
Con tàu được điều khiển bởi một bánh lái lớn duy nhất.
Jesaja legt tederheid in deze woorden door van het meervoudige „u” in vers 18 op het enkelvoudige „gij” en „u” in vers 19 over te schakelen.
(Ê-sai 30:19) Ê-sai truyền đạt sự dịu dàng trong những lời này bằng cách chuyển chữ “các ngươi” số nhiều nơi câu 18, sang chữ “ngươi” số ít nơi câu 19.
Meester is enkelvoudig en met hoofdletters. Dat benadrukt dat er maar één dominante partner is.
Để ý chữ " Chủ nhân " là số ít và viết hoa, nhấn mạnh chỉ có một người chi phối.
De classificatie van alle eindige enkelvoudige groepen was een belangrijke prestatie in de hedendaagse groepentheorie.
Công việc liệt kê ra mọi nhóm đơn giản hữu hạn là một thành tựu lớn đạt được của lý thuyết nhóm hiện nay.
De lidwoorden de (mannelijk, vrouwelijk en meervoud) en het (onzijdig en verkleinwoord enkelvoud) zijn bepaalde lidwoorden; met "de straat" of "het boek" wordt verwezen naar één bepaalde straat of één bepaald boek.
Phủ Quy Hóa gồm các huyện: Văn Chấn (Văn Chấn thuộc Yên Bái hiện nay), Yên Lập (Yên Lập thuộc Phú Thọ hiện nay), Trấn Yên (Trấn Yên thuộc Yên Bái hiện nay), Văn Bàn (Văn Bàn thuộc Lào Cai hiện nay), Thủy Vĩ (thành phố Lào Cai hiện nay).
Zou het enkelvoud 'oneindig' of 'oneind' moeten zijn? Zoals het enkelvoud van 'varken' eigenlijk 'vark' moet zijn.
hay ở dạng số ít thế nào: một "serie", hay "serum", như dạng số ít của "sheep" là "shoop".
Deze meervoudsvormen hebben gewoonlijk betrekking op Jehovah en worden in dat geval in het enkelvoud vertaald met „God”.
Những dạng số nhiều này thường được dùng cho Đức Giê-hô-va và được dịch ra là “Đức Chúa Trời” trong dạng số ít.
Een tussentijdse stap is de classificatie van alle eindige enkelvoudige groepen.
Một bước trung gian là phân loại các nhóm đơn giản hữu hạn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enkelvoud trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.