enak sekali trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enak sekali trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enak sekali trong Tiếng Indonesia.
Từ enak sekali trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngọt lịm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enak sekali
ngọt lịm(very delicious) |
Xem thêm ví dụ
Oh, enak sekali. Mmm. Ngon quá. |
Enak sekali berada diluar. Được ra ngoài thật tuyệt. |
Ulf suka menjadi badut, kue buatan Attila enak sekali. Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo! |
Enak sekali. Ngon lắm. |
Kelihatannya enak sekali. Nó trông rất ngon. |
Zuppa Inglese mereka enak sekali. Họ có món Zuppa Inglese ngon lắm. |
Ini enak sekali. Ngon lắm đấy! |
Rasanya enak sekali. Ngon tuyệt. |
Enak sekali. Ngon quá. |
Kue ini Enak sekali! Cái bánh này... ăn rất ngon! |
/ Enak sekali. Ngon lắm. |
" Rasanya enak sekali. " Tôi đang nếm những vì sao. " |
Tetapi inilah favorit saya, “Sister Gong, rotinya enak sekali. Nhưng đây là lá thư tôi thích nhất: “Thưa Chị Gong, ổ bánh mì thật là tuyệt vời.” |
Enak sekali rasanya! Thật ngon tuyệt! |
Itu enak sekali. Chỗ đó là thiên đường luôn. |
Hmm, enak sekali. Nó đẹp quá. |
Oh, Enak sekali. Oh, tuyệt thật. |
Pasti enak sekali jika ada sedikit roti! Lúc đó chắc ăn chút bánh thì ngon biết bao! |
Perasaan ini enak sekali! FeeIing vì vậy tốt! |
Dan kami mencium bau angsa, yang dimasak dengan enak sekali. Và có mùi thịt ngỗng ngon lắm. |
Rasanya enak sekali. Dễ chịu lắm. |
Dan, dinas pengabarannya enak sekali—saya punya delapan PAR!” Công việc rao giảng thật tuyệt vời, tôi đang hướng dẫn tám cuộc học hỏi Kinh Thánh!”. |
Oh ini enak sekali. thứ này thật là ngon. |
Apa yang kau taruh disini hingga bisa enak sekali? Cô bỏ gì vào đây mà ăn ngon quá vậy? |
Kurasa pasti enak sekali jika ditambahkan saus pedas,'kan, Pa? Với nước sốt picante, phải không Pa? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enak sekali trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.