What does vở kịch in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word vở kịch in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use vở kịch in Vietnamese.

The word vở kịch in Vietnamese means play, drama, performance. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word vở kịch

play

noun

Nó không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.
It's nothing impressive. It's just a bit part in that play.

drama

noun

Nó cũng có phần trong vở kịch nho nhỏ của chúng ta mà.
He too has a part to play in our little drama.

performance

noun

Có một vở kịch sẽ được diễn vào thứ hai
There is a play to be performed on Monday.

See more examples

Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Well, my agent hooked me up with six tickets to a great play.
Các nghi lễ tôn giáo khác cũng được tiến hành vào cuối của vở kịch.
Another ritual blessing is conducted at the end of the play.
Jane viết kịch bản và thủ vai chính trong vở kịch Oh Sister, My Sister.
Lynch wrote and starred in the award-winning play Oh Sister, My Sister.
Năm 2013, cô vào vai Donna Adams trong vở kịch Harbor trên sân khấu Primary Stages.
In 2013, Erin portrayed Donna Adams in the Primary Stages production of Harbor.
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare.
And that is, to no surprise, in Shakespeare, and in his play, Hamlet.
Chàng trai đã chết trong vở kịch này là Hippolytus.
The dying youth in the play is Hippolytus.
Chỉ có những phân đoạn trong các vở kịch của họ được lưu truyền đến nay.
We know only excerpts of his works today.
Cuộc sống này giống như màn hai của một vở kịch ba màn.
This life is like the second act in a three-act play.
9 Trong vở kịch tượng trưng này, Áp-ra-ham tiêu biểu cho Đức Giê-hô-va.
9 In this symbolic drama, Abraham was a figure of Jehovah.
Mình rất muốn đóng vở kịch đó.
I've always wanted to play that part.
Vở kịch thế nào?
So how's the play?
Vở kịch chính là về câu chuyện của Dunbar.
Major play on the Dunbar story.
Cô đi xem vở kịch ngớ ngẩn này mấy lần rồi?
How many times have you seen this stupid play?
Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”.
Concerning it, see Volume 2, pages 693-4, of Insight on the Scriptures, published by Jehovah’s Witnesses.
Diễn viên trên sân khấu, nó là 1 vở kịch.
Actors on a stage, it's a play.
Một vở kịch lớn hơn nhiều.
A much bigger one.
Cháu đã hoàn thành xong vở kịch.
I finished my play.
Đây là yếu tố chủ đạo của vở kịch.
This is the plot of the play.
(Công 9:31; vở kịch và bài giảng “ ‘Không ngừng’ rao truyền tin mừng”)
(Acts 9:31; drama and the talk “Declare the Good News ‘Without Letup’”)
Nó không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.
It's nothing impressive. It's just a bit part in that play.
Hôm nay chúng ta sẽ tuyển người cho vở kịch của Trường vào mùa thu tới.
We will hold auditions today for the Autumn school play.
Ralph đáng mến, Cha ko thấy là.. khi lần đầu tiên vở kịch này được diễn...
My dear Ralph, do you not find it humbling to realize... that when this play was first performed...
Tôi đang học một vở kịch.
I'm studying a play.
Em thấy vở kịch thế nào?
So how did you enjoy the play?

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of vở kịch in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.