What does vị nồng in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word vị nồng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use vị nồng in Vietnamese.

The word vị nồng in Vietnamese means lighthouse light, deceased, ring, Inner Light, robot. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word vị nồng

lighthouse light

deceased

ring

Inner Light

robot

See more examples

Những loài này ít thơm, hoặc nếu thơm thường thiếu vị nồng trầm hương đặc trưng.
Its odor is not distinctive, while its taste is mild or slowly becomes slightly acrid.
Vị nồng hơn.
Much more passionate.
Vì muối trong thời gian ngắn, asazuke thiếu đi vị nồng đượm mà các cách muối khác có được, bù lại nó giữ được hương vị tươi ngon của rau.
Because of its short preparation time, asazuke generally lacks the pungency created by other, more lengthy pickling methods but retains more of the fresh taste of the vegetable.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
You will be warmly welcomed at the Memorial of Jesus’ death.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây.
You have our warm invitation to respond to the following offer.
Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân".
By contrast, the nineteenth-century British naturalist Alfred Russel Wallace described its flesh as "a rich custard highly flavoured with almonds".
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”.
“Warm hearts here will make you welcome,” stated the invitation.
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên.
My 14-year-old son is fast asleep in his bed, sleeping the reckless, deep sleep of a teenager.
Bằng cách đo nồng độ của đồng vị này, có thể tính được liều lượng phóng xạ neutron của nạn nhân bị phơi nhiễm.
By measuring the concentration of this isotope, the neutron radiation dosage to the victim can be computed.
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không?
Would you pour on the flavoring in such large amounts that it even overpowers the food?
Họ tăng cường và phát triển kỹ thuật tăng nồng độ bằng cách sử dụng các dung dịch hữu cơ chứ không dùng nước, và đã tạo nên “đơn vị Oxford” để đo lường nồng độ penicillin trong dung dịch.
They enhanced and developed the concentration technique by using organic solutions rather than water, and created the "Oxford Unit" to measure penicillin concentration within a solution.
Theo một nghiên cứu của Nhật Bản, một loại thực phẩm mới có thể hấp thụ được là một trong những mùi vị thực phẩm hôi nồng nhất trên thế giới, mạnh hơn các món cá tương tự được lên men như hongeohoe Hàn Quốc hay kusaya Nhật Bản..
According to a Japanese study, a newly opened can of surströmming has one of the most putrid food smells in the world, stronger than similarly fermented fish dishes such as the Korean hongeohoe or Japanese kusaya.
Katal không được sử dụng để thể hiện tốc độ của một phản ứng (tính bằng nồng độ mỗi giây, đơn vị là mol trên lít mỗi giây).
The katal is not used to express the rate of a reaction; that is expressed in units of concentration per second, as moles per liter per second.
Ta ghét vị nồng lắm.
I hate strong flavors.
Nhưng cũng như các vị cơ bản khác, ngoại trừ vị ngọt của đường, umami chỉ ngon trong phổ nồng độ tương đối hẹp.
Like other basic tastes, umami is pleasant only within a relatively narrow concentration range.
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
Warmly greeted by their Witness hosts, the travelers went to get some rest so that they would be ready for a full weekend of activity.
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi.
We extend a warm welcome to the newly called General Authorities, Area Seventies, and the wonderful new Primary general presidency.
Một lần nữa tôi xin cảm ơn nhân dân và các vị lãnh đạo Việt Nam về sự đón tiếp nồng ấm và sự hiếu khách dành cho tôi.
I would like to thank the Vietnamese people and Vietnamese leaders once again for the warm welcome and hospitality they have extended to me.
Do nồng độ cao trong thực bào, roxithromycin được vận chuyển tích cực đến vị trí nhiễm trùng.
Due to the high concentration in phagocytes, roxithromycin is actively transported to the site of infection.
Độ ẩm tương đối phần trăm tại 25 °C (77 °F) có thể được ước tính, với sai số tối thiểu trong phạm vi 10–30 °C (50–86 °F), từ phương trình bậc nhất sau đây: RH = 107.93-2.11C, với C là nồng độ LiCl, đơn vị phần trăm tính theo khối lượng.
The percent relative humidity at 25 °C (77 °F) can be estimated, with minimal error in the range 10–30 °C (50–86 °F), from the following first order equation: RH=107.93-2.11C, where C is solution LiCl concentration, percent by mass.
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ.
Although many Church members lacked adequate housing, employment, and food, they responded enthusiastically to the Lord’s command, the Prophet working alongside them.
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs).
Ông ca ngợi họ một cách nồng nhiệt vì đã giữ vững được vị thế của họ sau những đợt tấn công ghê gớm và ngăn không cho kẻ địch vượt qua sông Ebro, do đó đoạt lấy bất cứ lợi thế nào mà họ đạt được từ những chiến thắng của mình.
He visited these tribes and praised them for holding on after terrible blows and for keeping the enemy to the south of the Ebro, depriving them of any advantages from their victories.
Trong một môi trường có nồng độ glucose thấp, cAMP tích tụ và liên kết với vị trí dị lập thể trên CRP (protein receptor cAMP hay protein thụ thể cAMP), một protein hoạt hóa phiên mã.
In an environment with a low glucose concentration, cAMP accumulates and binds to the allosteric site on CRP (cAMP receptor protein), a transcription activator protein.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of vị nồng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.