What does trang điểm cho in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word trang điểm cho in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use trang điểm cho in Vietnamese.
The word trang điểm cho in Vietnamese means attire. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word trang điểm cho
attireverb noun |
See more examples
Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn. (Revelation 2:18-23) By the time Jehu reached Jezreel, she had tried to make herself attractive. |
Chúng tôi trang điểm cho nam giới khác với nữ giới We have different makeups for male and female |
Sau đó chúng tôi sẽ dạy các bạn cách trang điểm cho gấu! Then I'll teach you to put makeup on a bear! |
Có vẻ như cô ấy còn trang điểm cho nó nữa And it looks like she put makeup on her. |
Vì vậy, hãy tìm ra những chức năng trang điểm cho góc đó x. So let's figure out the trig functions for that angle x. |
Nếu chúng ta trang điểm cho anh 1 chút.. If we put just a little bit of makeup on you- |
Không, tớ không cho cậu trang điểm cho con tớ đâu. No, I'm not letting you put makeup on my baby. |
Để cháu trang điểm cho bà nhé Come on, let me just finish your makeup. |
Bộ phận trang điểm cho tử thi của chúng tôi loại bỏ sự hiện diện của cái chết. Our make-up department for corpses eliminates the appearance of death. |
Chúng tôi đã trang điểm cho cổ như một cô dâu. We adorned her like a bride. |
Dĩ nhiên bà có trang điểm cho dịp này, nhưng đây là 1 người phụ nữ bị bệnh năng. She was, of course, done up for the occasion, but this was a woman in great physical distress. |
Chúng tôi còn phải trang điểm cho xong. We have to finish preparing her |
Sau khi tẩy uế, chúng tôi sẽ trang điểm cho người quá cố After the cleansing, we apply makeup on the deceased |
Tôi có thể trang điểm cho cô hoặc tóc của cô. I could do your makeup or your hair. |
Trang điểm cho bé ma cà rồng của bạn Adorning Your Little Ghouls |
Đi tìm cái gương rồi trang điểm cho xong đi. Go find a mirror, finish putting your face on. |
Nó cũng giống như cách các bạn gái trang điểm cho cô dâu hạnh phúc. It's the same way the girlfriends decorate the happy bride. |
Bà không định trang điểm cho dịp này. She wasn't about to make up for this occasion. |
Chị muốn trang điểm cho Tomeo theo cách nào? Sis, which makeup do you want for Tomeo? |
Anh trang điểm cho người chết? You put makeup on dead people? |
Vì tớ đã trang điểm cho nó rồi. Because I already did. |
Bindi là một phần của trang điểm cho phụ nữ. Bindi is a part of women's make-up. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of trang điểm cho in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.