What does tình dục in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word tình dục in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tình dục in Vietnamese.
The word tình dục in Vietnamese means erotic, sexuality, amatory, sexuality. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word tình dục
eroticadjective (tending to arouse sexual desire) |
sexualitynoun (concern with or interest in sexual activity) Bởi tôi không nhìn cô qua lăng kính sinh dục hay trải nghiệm tình dục. Because I don't look at you through the glasses colored by sexuality or sexual experience. |
amatoryadjective |
sexualitynoun (anything that is characterized or distinguished by sex) Tình yêu chính là nô lệ lãnh hội được khoái cảm tình dục trên cơ sở của tình dục. Love has a weapon of sexual pleasure, which is based on sexual desire. |
See more examples
Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: I realize I've discovered something as important as sex. |
Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! It has sex, violence everything! |
Không dính dáng gì tới tình dục đâu, anh chàng dự bị. Nothing sexual, preppy. |
Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục. People come to Love Hotels for sex. |
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều. 2 Discussion of sex has become more open than in past generations. |
Quấy rối tình dục một cách vui nhộn. Hilarious sexual harassment, if you ask me. |
Quấy rối tình dục, một mặt khác... Molestation, on the other hand... |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children. |
Trong khi ở đó, Cô Ri An Tôn đã phạm tội tình dục nghiêm trọng. While there, Corianton committed a serious sexual sin. |
Cổ là một chuyên gia tình dục. She's a sex therapist. |
Chính trị tình dục của thịt: Một lý thuyết phê bình nữ quyền-ăn chay. The Sexual Politics of Meat: A Feminist-Vegetarian Critical Theory. |
Đừng bao giờ yêu gái chỉnh ( tình dục khác giới ) Don't ever fall in love with a straight girl. |
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục. Now, anyone can be a victim of sexual harassment: |
Nhưng phải làm sao nếu ước muốn tình dục trỗi dậy? What should you do about your sexual feelings? |
Sáu tháng rồi tôi chỉ biết tự sướng mà không quan hệ tình dục với ai. I haven't had sex in six months with someone other than myself. |
Brightsize apparel, tám vụ kiện quấy rối tình dục trong hai năm. Brightsize apparel, eight sexual harassment suits in two years. |
Là tình dục. It was The sex. |
Cô ấy còn viết cả một hướng dẫn về tình dục. She's writing a sex manual or something. |
Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ. ( Man ) Nowadays sex toys are no Ionger taboo. |
Lần đầu tiên, vấn đề tình dục của tôi là chủ đề bàn tán của trường. For the first time ever, my sexual exploits were the talk of the school. |
Bạn trở nên cực kỳ ích kỷ trong tình dục. You become extremely sexually possessive. |
Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục. The original Bible word translated “uncleanness” is a broad term that includes much more than sexual sins. |
Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. Priests are sexually abusing young children—and not in just a few instances. |
Từ Hy Lạp nói đến người chưa hề có quan hệ tình dục. Or “gives his virginity in marriage.” |
Nó là một chất hấp dẫn tình dục mạnh mẽ It's a strong sexual attractant. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of tình dục in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.