What does táo tàu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word táo tàu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use táo tàu in Vietnamese.
The word táo tàu in Vietnamese means jujube, Jujube. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word táo tàu
jujubenoun (fruit) Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. Stir-fry it with jujubes, angelica and vinegar. |
Jujube
|
See more examples
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. Stir-fry it with jujubes, angelica and vinegar. |
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. Stir- fry it with jujubes, angelica and vinegar. |
Đó gọi một slap một lần nữa cho một táo tàu ngọt. That is call a slap again for a sweet jujube. |
Ziziphin, một hợp chất có trong lá táo tàu, có khả năng ngăn cản cảm giác nhận ra vị ngọt ở người. Ziziphin, a compound in the leaves of the jujube, suppresses the ability to perceive sweet taste. |
Quả táo tàu là quả của cây táo tàu (Ziziphus zizyphus) và nó là một loại cây ăn quả chính tại Trung Quốc. Chinese jujube is the fruit of the jujube tree (Ziziphus zizyphus) and is a major fruit in China. |
Dự tính quân triều đình sẽ tới, phiến quân tổ chức một kế hoạch táo bạo chiếm tàu chiến mới hùng mạnh Kōtetsu. Anticipating the arrival of the Imperial fleet, the rebels organized a daring plan to seize the powerful new warship Kōtetsu. |
Một cuốn tiểu thuyết khác, Assault on a Queen (1959), được dựng thành phim Assault on a Queen với Frank Sinatra trong vai một thủ lĩnh của một băng đảng kéo theo một vụ cướp táo bạo tàu RMS Queen Mary. Another novel, Assault on a Queen (1959), became the film Assault on a Queen with Frank Sinatra as the leader of a gang that pulls a daring robbery of the RMS Queen Mary. |
Một trong những tàu U-boat táo bạo đã mắc sai lầm khi tấn công vào một đội tìm-diệt vốn vừa kết liễu một tàu U-boat khác. One of the U-boats made the mistake of firing at a hunter-killer group which had just finished off another enemy U-boat. |
Hải chiến Miyako là một cố gắng táo bạo nhưng liều lĩnh của quân đội Cộng hòa Ezo để vô hiệu hóa tàu Kōtetsu hùng mạnh. The Naval Battle of Miyako was a daring but desperate attempt by the Republic of Ezo forces to neutralize the powerful Kōtetsu. |
Vào tháng 8 năm 1825, Kanaris chỉ huy cuộc đột kích vào Alexandria trong một nỗ lực táo bạo nhằm phá hủy Hạm đội Ai Cập bằng tàu cảm tử dùng hỏa binh nhưng không thành công do gió đã đổi chiều sau khi tàu Hy Lạp cập cảng Alexandria. In August 1825, Kanaris led the raid on Alexandria, a daring attempt to destroy the Egyptian fleet via fire ships that might have been successful if the wind had not failed just after the Greek ships entered Alexandria harbor. |
Từ ngày 3 đến ngày 9 tháng 1 năm 1945, những chiếc tàu sân bay hỗ trợ cho việc đổ bộ lên Lingayen thuộc đảo Luzon, rồi sau đó Đô đốc Halsey táo bạo đưa hạm đội của ông đột kích vào biển Nam Trung Quốc. From 3 to 9 January 1945 the carriers supported the Lingayen landings on Luzon, after which Halsey took his fleet on a foray into the South China Sea. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of táo tàu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.