What does rèm in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word rèm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use rèm in Vietnamese.

The word rèm in Vietnamese means blind, curtain, drape, curtain. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word rèm

blind

noun

Sam, mẹ cần con tắt nhạc và kéoo rèm xuống ngay.
Sam, I need you to turn off the music and shut the blinds.

curtain

noun

Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm.
We found out a secret door behind the curtain.

drape

verb noun

Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa.
I might not be shutting my drapes to show her my slides.

curtain

verb noun (cloth used to block out light)

Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm.
We found out a secret door behind the curtain.

See more examples

Nét mặt ông ta chợt thay đổi, như thể một tấm rèm đã được che ngang mặt.
Something about his face had changed, as if a curtain had been drawn across it.
Khóa cửa và đóng rèm lại.
Lock the door, close the blinds.
Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm.
The only people who would benefit from your death are the Americans, but you're already in negotiations with the Americans, so surely once the boards have gone we could put curtains up.
Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay.
Shields and Butcher hung curtains on the window between the studio control room and the vocal booth, and only communicated with the engineers when they would acknowledge a good take by opening the curtain and waving.
Khi treo như một banner hoặc rèm, dải đen nên ở bên trái, giống như hình minh họa.
When hung like a banner or draped, the black band should be on the left, as illustrated.
Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.
He's watched all the program, and at the end station, he rises up to pick up what he thinks is his luggage, and his head hit the curtain rod, and he realized he is in his own living room.
Chúng ta cần phải tự kéo rèm cửa nhà mình, chứ không thể đợi người khác lắp rèm ở phía ngoài được.
We have to put curtains in our houses; we can't expect that somebody will do it for us.
Rèm xung quanh giường.
Bed curtains.
Mành có hợp với rèm không?
Do the curtains match the drapes?
Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa.
I might not be shutting my drapes to show her my slides.
Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi.
You wake up in the morning, your paint's peeling, your curtains are gone, and the water's boiling.
Có thể nói "Tôi không có thời gian lau rèm cửa," nhưng nó không đúng.
I could tell you I don't have time to dust my blinds, but that's not true.
Bác sĩ cứ khăng khăng đòi đóng rèm để kiểm tra.
The doctor insisted on closing the curtain for the exam.
Cái rèm cũ của mẹ vẫn ở trong nhà kho chứ?
Mamas curtains are still in the basement?
Trước khi có sự ra đời của các phân cảnh tiêu đề của Bass trong những năm 1950, các phần tiêu đề nói chung được đặt tĩnh, tách biệt với phim, và chúng thường được chiếu lên rèm cửa của rạp chiếu phim, các rèm cửa chỉ được kéo ra ngay trước cảnh đầu tiên của bộ phim.
Before the advent of Bass's title sequences in the 1950s, titles were generally static, separate from the movie, and it was common for them to be projected onto the cinema curtains, the curtains only being raised right before the first scene of the movie.
Luôn kéo rèm và khoá cửa.
Keep the blinds drawn and the doors locked.
Thầy chưa từng thích những tấm rèm cửa này.
I never liked these curtains.
Rèm sao!
Drapes!
Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ.
Young Archie Harker distinguished himself by going up the yard and trying to peep under the window- blinds.
Cô gái Connecticut đang giúp mẹ kéo rèm cửa lên.
Girl from Connecticut's helping her mother put up curtains.
Cần rèm cửa không?
Need curtains?
Nói với cậu ấy là treo thêm rèm
Tell him to put up some drapes.
Và kia, những căn buồng nhỏ... với ghế sôpha và rèm cửa sẽ mang lại cho mọi người sự riêng tư.
And over there, little alcoves... with couches and with drapes to give people privacy.
Cabin hành khách có thể được chia thành các khoang theo hạng với vách ngăn và rèm di chuyển.
The passenger cabin can be divided into compartments according to class with removable bulkheads and curtains.
Người dùng có thể coi mẫu là yếu tố quyết định khi mua rèm tắm, khăn tắm hoặc các phụ kiện phòng tắm khác.
Users might use pattern as a deciding factor when shopping for shower curtains, towels, or other bathroom accessories.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of rèm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.