What does quân trinh sát in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word quân trinh sát in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use quân trinh sát in Vietnamese.

The word quân trinh sát in Vietnamese means prone man, spotter, pathfinder, pathfinder aircraft, Girl Scout. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word quân trinh sát

prone man

spotter

pathfinder

pathfinder aircraft

Girl Scout

See more examples

Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối.
Army reconnaissance, decorated soldier and page after page indicating a deep and troubling moral attitude.
Nó được dựa trên trong trường học, trường cao đẳng, trường đại học, các câu lạc bộ thanh niên, nhà thờ, không quân, quân đội và học viên sĩ quan hải quân, trinh sát, Girl Guides và các câu lạc bộ Hockey.
It is based within schools, colleges, universities, youth clubs, churches, Air, Army and Sea cadets, Scouts, Girl Guides and Hockey clubs.
Vào ngày 15 tháng 8, nó hoạt động chỉ cách bãi đổ bộ 3.000 yd (2,7 km), bắn pháo theo yêu cầu của sĩ quan liên lạc hải quântrinh sát Lục quân.
On the 15th, she operated within 3000 yards of the beach providing “call fire” for Navy liaison officers and Army spotters.
Các đơn vị exploratores ("quân trinh sát", từ động từ La-tinh explorare – "trinh sát"), gồm cả hai đơn vị numeri exploratorum xuất hiện vào thế kỷ thứ ba ở Britania: Habitanco và Bremenio (tên của hai doanh thành), và những đơn vị exploratorum khác nữa.
Exploratores ("reconnaissance troops", from explorare = "to scout"): Examples include two numeri exploratorum attested in the 3rd century in Britain: Habitanco and Bremenio (both names of forts).
Trong khi đó, cánh thứ nhất của Konishi Yukinaga tiến qua sơn thành Lương Sơn (bị chiếm trong đêm diễn ra trận Đông Lai, lính thủ thành bỏ chạy khi đội quân trinh sát của Nhật bắn súng hỏa mai), và chiếm thành Mật Dương trưa ngày 26 tháng 5.
Meanwhile, Konishi Yukinaga's First Division passed the Yangsan mountain fortress (captured on the night of the Battle of Dongnae, when its defenders fled after the Japanese scouting parties fired their arquebuses), and captured the Miryang castle on the afternoon of May 26.
83 lính trinh sát Thủy quân Lục chiến đã chết do lệnh của tôi.
Eight-three Force Reconnaissance Marines have died under my various commands.
Có tổng cộng 30 chiếc trong quân đội nước này; 24 trinh sát vũ trang, 3 hỗ trợ hỏa lực, và ba máy bay huấn luyện.
There are 30 in service; 24 armed scouts, three gunships, and three trainers.
Hughes XF-11 là một mẫu thử máy bay trinh sát quân sự, do Howard Hughes thiết kế chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ.
The Hughes XF-11 was a prototype military reconnaissance aircraft, designed and flown by Howard Hughes and built by Hughes Aircraft for the United States Army Air Forces.
Vào lúc cao điểm, có một đội khoảng 250 lính GRU, có lẽ được chọn ra từ một số đơn vị, bao gồm cả Hải quân Spetsnaz từ Điểm Trinh sát Hải quân 431, trong khi các đặc nhiệm từ SSO chủ yếu thực hiện các nhiệm vụ bắn tỉa, chống bắn tỉa của địch và trinh sát.
At the peak of the deployment, there was a detachment of approximately 250 GRU spetsnaz soldiers, probably drawn from several units, including Naval Spetsnaz from the 431st Naval Reconnaissance Point, while SOF operators from the SSO, reportedly conducted mainly snipers/counter-snipers and reconnaissance missions.
Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận.
Just then his thoughts were interrupted, or momentarily paralyzed, by a deafening chop-chop sound as a military helicopter passed very low overhead doing routine surveillance of the guerrillas operating in the nearby hills.
Máy bay trinh sát phát hiện quân địch đang tiến về phía tây, ở đây.
A recon plane spotted a troop concentration moving west, here.
Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples.
The spies suggest the Turks have yet to move on Naples.
Tại vị trí tập kết bí mật của người Đức Để thực hiện cuộc tấn công lớn vào quân đội Liên Xô, lại xuất hiện nhóm trinh sát hồng quân, họ đã lấy đi những thông tin chiến lược.
In the location, where German troops secretly concentrate for massive and unexpected counter-offensive against Russian troops on both fronts, operates an experienced Russian scout group, that has obtained significant strategic information.
Các dẫn xuất quân sự bao gồm máy bay trinh sát trên không E-3 Sentry và vận tải VIP C-137 Stratoliner.
Military derivatives include the E-3 Sentry airborne reconnaissance aircraft and the C-137 Stratoliner VIP transports.
Karigane Cải biến chiếc nguyên mẫu 1928 thành máy bay trinh sát cho cả Hải quân và Lục quân.
Karigane Improved prototype of 1928 for reconnaissance aircraft for both Navy and Army.
Nakajima Super Universal Vận tải dân sự Ki-6 (Máy bay huấn luyện Lục quân Kiểu 95) Phiên bản quân sự cho Lục quân Nhật Bản C2N1 (Máy bay trinh sát của hải quân) Phiên bản quân sự cho Hải quân Nhật Bản C2N2 (Máy bay trinh sát thủy phi cơ) Phiên bản quân sự cho Hải quân Nhật Bản Manshū Super Universal Vận tải quân sự và dân sự cho Mãn Châu quốc Japan Air Transport (Nihon Kōkū Yusō Kabushiki Kaisha, Japan Air Transport?)
Nakajima Super Universal Civilian transport Ki-6 (Army Type 95 Training Aircraft) Military transport for the IJAAF C2N1 (Navy land-based reconnaissance aircraft) Military transport for the IJN C2N2 (Navy reconnaissance seaplane) Military transport for the IJN Manshū Super Universal Civil and military transport built in Manchukuo (Manchuria) Japan Air Transport (Nihon Kōkū Yusō KK), the national airline of the Empire of Japan from 1928 to 1938.
Những chiếc Meteor đã thực hiện các chuyến bay trinh sát quân sự và các hoạt động tấn công mặt đất mà không gặp phải bất kỳ máy bay tiêm kích phản lực nào của Đức.
The Meteors flew armed reconnaissance and ground attack operations without encountering any German jet fighters.
CF-5A(R): Phiên bản trinh sát một chỗ cho Không quân Canada.
CF-5A(R) : Single-seat reconnaissance version for the Canadian Forces.
Đồng thời, Trung đoàn Hy Lạp số 8 và các thành phần thuộc lực lượng của đảo Crete đã chặn đứng cuộc tiến quân của Tiểu đoàn Trinh sát 95 tại Kolimbari và Paleochora, những nơi mà quân tiếp viện Đồng Minh từ Bắc Phi có khả năng đổ bộ lên được.
The 8th Greek Regiment and elements of the Cretan forces severely hampered movement by the 95th Reconnaissance Battalion on Kolimbari and Paleochora, where Allied reinforcements from North Africa could be landed.
Curtiss CS (hay Model 31) là một loại máy bay ném bom ngư lôi và trinh sát được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng trong thập niên 1920.
The Curtiss CS (or Model 31) was a reconnaissance and torpedo bomber aircraft used by the United States Navy during the 1920s.
Vào sáng ngày 12, trinh sát thập tự quân báo cáo về vị trí của trại Fatima và Thập tự quân đã hành quân về phía nó.
On the morning of the 12th, crusader scouts reported the location of the Fatimid camp and the army marched towards it.
CAMS 37 là một loại tàu bay chế tạo tại Pháp vào giữa thập niên 1920, ban đầu nó được thiết kế làm máy bay trinh sát quân sự, nhưng sau đó được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.
The CAMS 37 was a flying boat built in France in the mid-1920s that was originally designed for military reconnaissance, but which found use in a wide variety of roles in a large number of versions.
Tên mã của phe Đồng Minh dành cho nó là "Laura"; trong khi tên chính thức của Hải quân Nhật là "Thủy phi cơ Trinh sát Kiểu 98".
The Allied reporting name for the type was "Laura"; the Japanese Navy designation was "Type 98 Reconnaissance Seaplane".
Đến 08 giờ 10 phút, một máy bay trinh sát Lục quân phát hiện những chiếc bè và đã báo cáo vị trí của chúng cho chiếc Eagle 56 thuộc lực lượng tuần tra gần bờ.
At 0810, an Army observation plane sighted the liferafts and reported their position to Eagle 56 of the Inshore Patrol.
Ông nhận thức được tình thế khó khăn của quân mình, nhưng do thiếu tinh tức trinh sát nên ông không biết được thảm cảnh của quân Tây Ban Nha bên trong thành phố Santiago bị bao vây.
He knew his troops' position was tenuous, but again had little intelligence on the hardships of the Spanish inside beleaguered Santiago.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of quân trinh sát in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.