What does quả thông in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word quả thông in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use quả thông in Vietnamese.
The word quả thông in Vietnamese means cone. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word quả thông
coneverb noun No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia. No, but I want the pine cones. |
See more examples
No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia. No, but I want the pine cones. |
Quả thông nhé? Pine cone? |
Nó như là có # quả thông đâm vào mông vậy It is like having a pine cone shoved up my ass |
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy. This is like having a pine cone shoved in my ass. |
1 quả thông! An acorn! |
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi. Now, I must admit that being sprayed by a skunk is not a common consequence of sin. |
Sau đó, nếu chúng ta muốn biết kết quả theo (môđun x), chúng ta chia kết quả thông thường cho x và ghi lại số dư. Second, if we want to know the answer in (mod x), we divide the normal answer by x and note the remainder. |
Nhưng chúng không thể cất giữ được hết những quả thông; những con gấu nâu và gấu đen rất yêu thích việc tìm kiếm những đống rác. But they don't get to keep all of them; grizzlies and black bears love finding middens. |
Minh họa này cũng nói đến thông điệp Nước Trời và kết quả mà thông điệp ấy mang lại. This illustration also refers to the Kingdom message and what it produces. |
Đây là cách mà việc này xảy ra: sử dụng chiếc mỏ rất khỏe của mình, chim bổ hạt mổ quả thông trên ngọn cây, để tách những cái hạt ra. Here's how it works: using her powerful beak, the nutcracker picks apart a cone in a treetop, pulling out the seeds. |
Anh quả là thông tình đạt lý. Haha, you're so practical. |
Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy. Really, for someone so clever, you can be so terribly dim. |
Nó mang đến 1 vài thông tin về rau quả, và 1 vài thông tin về bữa tráng miệng. It gives us some information vegetables; it gives us some information dessert. |
Các kiểu của kết quả mà thông điệp trả về. The types of results that these messages return. |
Bạn tâm giao, kiêm cố vấn và tình nhân bí mật của bà, Sarah Churchill, Nữ công tước xứ Marloborough, cai quản đất nước một cách hiệu quả thông qua vị thế của cô với Nữ hoàng. Her confidante, adviser, and furtive lover Sarah Churchill, the Duchess of Marlborough, effectively rules the country through her influence over the Queen. |
Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ. Following a logic of increasing performance through size, they had evolved from small handguns to giant wrought-iron or cast-bronze bombards within a span of just several decades. |
Bây giờ sự hòa hợp đó mà xuất hiện trong toán học là kết quả của thông minh, phải không? Now that harmony which appears in mathematics is the result of intelligence, isn’t it? |
Hiệu quả kinh tế có thể được mô tả theo nhiều cách: Hiệu quả phân bổ Hiệu quả phân phối Hiệu quả động Hiệu quả thông tin là loại hiệu quả thị trường tài chính được thảo luận nhiều nhất. Economic efficiency can be characterized in many ways: Allocative efficiency Distributive efficiency Dynamic efficiency Informational efficiency is the most-discussed type of financial market efficiency. |
Nhưng thật ra sự hòa hợp đó là kết quả của thông minh, ít nhất dường như đối với tôi. But that harmony is really the result of intelligence, at least it seems so to me. |
Kết quả là thông điệp Kinh-thánh vẫn “hành-động trong [những người] có lòng tin” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13). As a result, its message remains “at work in [its] believers.” |
Carl Jung luôn săn tìm sự đồng bộ, tuyên bố rằng hai sự kiện có một loại liên kết nhân quả nào đó, để giải thích cho sự thiếu thông số kết quả thông kê đáng kể về chiêm tinh học từ một nghiên cứu ông đã thực hiện. Carl Jung sought to invoke synchronicity, the claim that two events have some sort of acausal connection, to explain the lack of statistically significant results on astrology from a single study he conducted. |
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai. So these three guys all understand how to productively channel dollars through our local economies to meet existing market demands, reduce the social problems that we have now and prevent new problems in the future. |
Theo McAfee , phương pháp này dự định là sẽ trợ giúp các doanh nghiệp áp dụng công nghệ bảo mật hiệu quả và thông minh hơn . According to McAfee , the approach is meant to help businesses apply more intelligent and effective security . |
Quả là cách thông minh, nếu tôi tự nói ra. Rather a clever one, if I do say so myself. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of quả thông in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.