What does ngốc nghếch in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngốc nghếch in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngốc nghếch in Vietnamese.
The word ngốc nghếch in Vietnamese means half-witted, birdbrained, dunderheaded. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngốc nghếch
half-wittedadjective |
birdbrainedadjective |
dunderheadedadjective |
See more examples
Thì mọi người ai cũng có lúc làm việc ngốc nghếch. Well, everybody does stupid things. |
Nó có thể ngốc nghếch hay đáng sợ thế nào tùy các cháu. It can be as silly or as scary as you want it to be. |
Tên quái vật Kamikaze của nhóm 3 Gorma ngốc nghếch coi Shouji như là đối thủ tuyệt vời nhất. Boss Kamikaze, of the Three Gorma Stooges, sees him as his greatest rival. |
Có 1 cô bé ngốc nghếch cố trở nên xinh đẹp, vì một chàng trai trong suốt 3 năm. There is a crazy girl trying to be beautiful for a boy for 3 years |
Đây có phải là điều ngốc nghếch mà mọi người làm? Is this what stupid people do? |
Cái đó nghe giống như một trong các đoạn hài ngốc nghếch của cô ta. This sounds like one of her silly jokes. |
Có lẽ anh cũng không ngốc nghếch như vẻ bề ngoài của mình. You might not be as stupid as you look |
Mình không muốn làm một thợ hàn ngốc nghếch thế này mãi! I don't wanna be just a stupid tinker! |
Anh chàng ngốc nghếch kia. Idiot Boy, you're making him look good. |
Tôi tự hỏi nếu tôi có thể hỏi một câu hỏi ngốc nghếch I wonder if I could ask you a silly question. |
Tôi thật ngốc nghếch. I'm stupid. |
Sao lại ngốc nghếch bỏ trốn vậy? Now, boy, why do a fool thing like run off? |
Bạn đã được nói rằng hi sinh chính bản thân cho một số ý tưởng ngốc nghếch. You have been told to sacrifice yourself for some idiotic ideal. |
Chuyện ngốc nghếch gì ở đây vậy? What sort of foolishness is this? |
Họ không làm cho em có vẻ ngốc nghếch. They didn't make you look stupid. |
Nó ngốc nghếch. It was stupid. |
Ông đã sàn sàng làm điều ngốc nghếch cho việc đúng đắn chưa? You ready to show these fools what's really good? |
Cô bé ngốc nghếch? My little pumpkin? |
Sau này nghĩ lại, mình cảm thấy thật ngốc nghếch. When I finally did, I felt so foolish! |
Đôi khi anh trai em có thể là 1 kẻ ngốc nghếch. My brother could be a right fool sometimes. |
Tôi tin rằng chẳng có ai là ngốc nghếch cả. I believe no one is ignorant. |
Đủ lớn để uống rượu, đủ lớn để làm mấy trò ngốc nghếch và có con. Old enough to drink, old enough to do something really stupid and make yourself a baby. |
Sao cô ngốc nghếch vậy? Now, why be silly? |
Chỉ là, con trai tôi, đứa nhóc nhỏ ngốc nghếch này, nó thích mọi thứ về voi. It's just, my boy, this goofy little stinker... he loves all things elephant. |
Ngốc nghếch. Dumbass. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngốc nghếch in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.