What does ngạo nghễ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngạo nghễ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngạo nghễ in Vietnamese.
The word ngạo nghễ in Vietnamese means arrogant. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngạo nghễ
arrogantadjective (having excessive pride) |
See more examples
" Và Chúa trời đã cười ngạo nghễ và con người đã thỏa sức chè chén... " And the Lord did grin and the people did feast upon... |
Đứng cạnh ngọn cờ của chúng ta; các ngọn cờ bay ngạo nghễ! Stand by our colors; proudly they wave! |
Porthos thật là lộng lẫy, đinh thúc ngựa vang vang, áo giáp lấp lánh, thanh gươm đập một cách ngạo nghễ vào ống chân. Porthos was magnificent: his spurs jingled, his breastplate shone, his sword clanked proudly against his thigh. |
Vợ tôi sẽ cảm thấy yên lòng trước khi bị xử tử trong khi tên gian tế này, cùng với tên cướp biển, cười ngạo nghễ? Was my wife comforted before her execution while this collaborator and his pirate masters sneered? |
Nhờ đó mà Đức Chúa Trời có thể đáp lại lời thách đố ngạo nghễ của Sa-tan cho rằng người ta sẽ chẳng phụng sự Đức Chúa Trời nếu bị thử thách. This gave God an answer to Satan’s boastful taunt or challenge that humans would not serve Him under test. |
13 Phải, và ngày của Chúa sẽ đến trên mọi cây bách hương của Li Ban, vì những cây ấy cao và ngạo nghễ; và sẽ đến trên mọi cây xồi của Ba San; 13 Yea, and the day of the Lord shall come upon all the acedars of Lebanon, for they are high and lifted up; and upon all the oaks of Bashan; |
Và Horton nhìn lên ngọn núi Nool một cái hang nhỏ yên tĩnh giản dị mát mẻ nơi bông hoa hướng dương ngạo nghễ đón ánh mặt trời. And it's then Horton saw at the top of Mount Nool, a small cave that looked peaceful and quiet and cool, where a sunflower grew proud and tall from the ground. |
Các vị Nhân-viên Quốc-hội sau khi rời cái mà họ thích gọi là việc “phục-vụ dân” thì thường là giàu một cách ngạo-nghễ, nhờ đã nhận tiền hối lộ và các hao lợi bên lề khác khi còn tại chức, và được lãnh tiền hưu-liễm rất cao. Our Congressmen, through slush funds and assorted ‘perks,’ leave what they are pleased to call ‘public service’ indecently rich, with fat pensions. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngạo nghễ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.