What does mấy in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word mấy in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use mấy in Vietnamese.

The word mấy in Vietnamese means some, how many, how much. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word mấy

some

determiner

Tớ được mấy đứa bạn rủ đi chơi sau giờ học.
I got invited to play with some kids after school.

how many

determiner (what number)

Mày có mấy cây vợt?
How many rackets do you have?

how much

determiner (what quantity)

“Bất luận chúng ta nói về Ngài nhiều đến mấy đi nữa thì vẫn không đủ.
“No matter how much we say of him, it is still too little.

See more examples

mấy người trẻ luôn nói chúng ta nên thay đổi theo chúng.
Those young guys keep saying we should change with times.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
As one experienced elder remarked: “Really, you do not accomplish much if you merely scold the brothers.”
Đại ca, bị chơi mấy lần rồi mà anh vẫn chưa hiểu ra ư?
Aftereverything,stilldon'tgetit?
Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó?
Are you really going to kill them cowboys?
Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu.
Don't worry, those are the right letters.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
I have always believed that nothing really good happens late at night and that young people need to know what time they are expected to come home.
Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả.
Nobody hugs their dictionaries.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
I thought you always come to these things together.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
Here are the people I know: I know Catholics who are pro-choice, and feminists who wear hijabs, and veterans who are antiwar, and NRA members who think I should be able to get married.
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?
Should I ask where you got these?
Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel.
Galuzzo wouldn't waste brains by sending them to Vogel.
Thánh thần ơi, nhìn mấy gã đó kìa!
Holy cow, will you look at those guys!
Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này.
Somebody's gonna get killed, and you fart around with prehistoric animals.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
They look like dirty grey-green dinner plates.
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu.
Here, they didn't have that artificial shit you like.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
If we're right, jerks like you are just what our ghost is looking for.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
Our Queen wouldn't agree with a single one of these radical proposals, television being just the tip of the iceberg.
Cẩn thận mấy bậc thang.
Watch yourself on the stairs.
Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không?
Well, you see the bottom, those little numbers?
Là cái mấy ông luật sư hay nói trước tòa đấy.
That's what lawyers always say to the judge.
Họ sống ở cách đây mấy con phố.
They had a place a couple of streets down.
Chỉ vì anh ấy trả cho mấy bức ảnh của cậu mà cậu chọn anh ấy?
Just because he paid for your headshots, you're gonna take him?
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy?
So what is 4 - 3 equal to?
Mấy người đang giỡn đó hả?
Are you kidding?

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of mấy in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.