What does lùn in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word lùn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lùn in Vietnamese.

The word lùn in Vietnamese means short, dwarf, dwarfish. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word lùn

short

adjective

Nó tuy lùn nhưng chơi bóng rổ rất giỏi.
He is short, but good at basketball.

dwarf

noun

Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.
The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet.

dwarfish

adjective

See more examples

Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
It appears as though there's something written here in the language of the Highland Dwarf.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
She's ecstatic when you bring her this enemy dwarf.
Nó có thể là một hành tinh lùn.
It is probably a dwarf planet.
Các chương trình nhân giống cho Saddle Pony được khởi xướng vào năm 1969 bởi Hiệp hội Française du Poney de Croisement, người muốn tạo ra và thúc đẩy một giống ngựa lùn thể thao của Pháp, ban đầu dưới tên Poney de Croisement.
The breeding program for the French Saddle Pony was initiated in 1969 by the Association Française du Poney de Croisement (French Association of Cross-bred Ponies), who wanted to create and promote a French Sport Pony, initially under the name Poney de Croisement (Cross-bred Pony).
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.
What you feel for that Dwarf is not real.
Từ năm 1991 đã có một "Pony Patrol", nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn.
Since 1991 there has been a "Pony Patrol", where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies.
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.
All that's missing is a ginger midget.
Phổ của Lacaille 9352 đặt nó ở một phân loại sao M0.5V, chỉ ra nó là một loại sao chuỗi chính được gọi là sao lùn đỏ.
The spectrum of Lacaille 9352 places it at a stellar classification of M0.5V, indicating it is a type of main sequence star known as a red dwarf.
Ngựa lùn Sandalwood có sức bền tốt, và được coi là dễ quản lý.
Sandalwoods have good endurance, and are considered easy to manage.
Cấu tạo của nó là tương tự như một con Ngựa Thuần Chủng mạnh mẽ, và nó gần giống con Ngựa Thuần Chủng hơn ngựa lùn giống khác của Pháp.
Its conformation is similar to a robust Thoroughbred, and it more closely resembles a Thoroughbred cross than other French draught breeds.
Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu.
Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs.
Và làm sao hắn có thể biết nếu hắn không thấy tên lùn đó?
And how could he know unless he sees the dwarf?
Ông đã thay đổi Starkiller thành một cậu bé vị thành niên, và ông chuyển vai vị tướng quân vào vai trò hỗ trợ như một thành viên của một gia đình Người lùn.
He changed Starkiller to an adolescent boy, and he shifted the general into a supporting role as a member of a family of dwarfs.
Yêu tinh, con người và người lùn mỗi khu dân cư được xây dựng với kiến trúc độc đáo trong thị trấn của người chơi.
Elves, humans and dwarfs each built neighborhoods with unique architecture within the player's town.
Một ngày kia, họ lại gặp ông già lùn, lần này ông ta đang kinh hãi vì chú gấu sắp giết ông ta.
This time, he is terrified because the bear is about to kill him.
Nhiều vệ tinh của các hành tinh khí khổng lồ có các đặc tính tương tự với các hành tinh đất đá và các hành tinh lùn, và một số đã được nghiên cứu với khả năng có tồn tại sự sống trên đó (đặc biệt là Europa).
Many moons of the giant planets have features similar to those on the terrestrial planets and dwarf planets, and some have been studied as possible abodes of life (especially Europa).
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.
Do not think I won't kill you, Dwarf.
Những nhà khoa học khác, đặc biệt là những người ủng hộ "giả thuyết Trái Đất hiếm", không đồng tình với ý kiến cho rằng các sao lùn đỏ có thể duy trì sự sống.
Other scientists, especially proponents of the rare-Earth hypothesis, disagree that red dwarfs can sustain life.
Các thiên thể cận sao với khối lượng thật sự nằm trên khối lượng giới hạn cho phản ứng hợp hạch của deuterium là các "sao lùn nâu", không liên quan gì đến sự hình thành hay vị trí của chúng.
Substellar objects with true masses above the limiting mass for thermonuclear fusion of deuterium are "brown dwarfs", no matter how they formed or where they are located.
Tuy nhiên, deuterium khá hiếm, và mọi sao lùn nâu có thể đã đốt hết deuterium từ rất lâu trước khi chúng được phát hiện ra, làm cho chúng khó có thể phân biệt được với các hành tinh siêu nặng.
Deuterium is quite rare, and most brown dwarfs would have ceased fusing deuterium long before their discovery, making them effectively indistinguishable from supermassive planets.
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.
Making that little dwarf the sheriff.
Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950.
A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950.
Chỉ một vài tháng trước khi phân loại lại Sao Diêm Vương từ một hành tinh xuống một hành tinh lùn, với cuộc tranh luận đang diễn ra về vấn đề này, bà trả lời trong một cuộc phỏng vấn "Ở tuổi của tôi, tôi hầu như không còn quan tâm , mặc dù tôi thích nó vẫn là một hành tinh hơn".
Only a few months before the reclassification of Pluto from a planet to a dwarf planet, with the debate going on about the issue, she said in an interview, "At my age, I've been largely indifferent ; though I suppose I would prefer it to remain a planet."
Trong khoảng 5 tỷ năm tới, Mặt Trời sẽ nguội dần và nở ra nhiều lần kích thước hiện tại (trở thành một sao khổng lồ đỏ), trước khi lớp ngoài của nó tách ra trở thành một tinh vân hành tinh và để lại một tàn tích sao, tức sao lùn trắng.
In roughly 5 billion years, the Sun will cool and expand outward to many times its current diameter (becoming a red giant), before casting off its outer layers as a planetary nebula and leaving behind a stellar remnant known as a white dwarf.
Ngựa lùn Kerry là một giống ngựa miền núi và giống ngựa hoang có nguồn gốc từ Ireland.
The Kerry Bog Pony is a mountain and moorland breed of pony that originated in Ireland.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of lùn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.