What does kính râm in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word kính râm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kính râm in Vietnamese.

The word kính râm in Vietnamese means sunglasses, sun-glasses, dark glasses, sunglasses. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word kính râm

sunglasses

noun (tinted glasses worn to protect the eyes from the sun)

Tôi nghĩ tôi để quên kính râm ở trong đó.
I think I left my sunglasses in there.

sun-glasses

noun

dark glasses

noun

To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm.
Fat, greasy, curly hair, small cruel eyes piercing through dark glasses.

sunglasses

noun (fashion accessory)

Tôi nghĩ tôi để quên kính râm ở trong đó.
I think I left my sunglasses in there.

See more examples

Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
We're wearing shoes, hats, gloves, skullcaps, sunglasses, and we are ready.
Thế là tôi bán rất nhiều kính râm.
So I sold lots and lots of sunglasses.
Cô ta lấy đi cái kính râm mình thích nhất.
She had my favourite sunglasses.
T.O.P cũng gây chú ý nhờ iệc đeo những chiếc kính râm khi biểu diễn.
T.O.P also gained a following for wearing sunglasses during performances.
Sao nó lại đeo kính râm?
Why is he wearing sunglasses?
Cậu thực sự nên cho cậu ta một cái kính râm đi.
You should really get him some sprayable mist.
Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang.
Sunglasses, parka, camo backpack.
Vậy... sao phải đeo kính râm vậy, anh bạn?
So, uh, what's with the sunglasses, man?
Một trong số kẻ tình nghi đeo kính râm.
One of the suspects is wearing sunglasses.
Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc.
I got sunglasses, which I had to wear contact lenses in order to wear.
Nhìn mấy cái kính râm thập niên 70 này xem.
Look at these sunglasses from the 70's.
“Và chúng còn đeo kính râm nữa kìa Lacy,” Amy Lynn chỉ ra.
"""And they got some sunglasses, Lacy,"" Amy Lynn pointed out."
Ồ, không, không, đó là giọng của người kính râm.
Oh, no, no, that's his Sunglasses Man voice.
Ta thích cái kính râm của cậu đấy.
I like your shades.
Kính râm.
The sunglasses.
Tôi nghĩ tôi để quên kính râm ở trong đó.
I think I left my sunglasses in there.
Kính râm.
Sunglasses.
Đeo kính râm lên.
Yeah, get the sunglasses out.
Vì bởi, con là người kính râm giải cứu thế giới!
Cebause, I'm Sunglasses Man, to the rescue!
Thấy bảo năm nay, ra bãi biển mà không đeo kính râm, mọi người sẽ bàn tán đấy.
I read that if you don't have them on the beach this year, people'll talk about you.
To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm.
Fat, greasy, curly hair, small cruel eyes piercing through dark glasses.
Kính râm của cô vẫn ở trên mặt, nhưng tờ tạp chí nhiếp ảnh đã trượt xuống đất.
Her sunglasses where still on her face,but the trade magazine had slipped to the ground.
Kính râm đâu?
Where are the sunglasses?
Và tôi đã bán kính râm khi đi học cho tất cả lũ trẻ trong trường.
I sold sunglasses, when I was in school, to all the kids in high school.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of kính râm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.