What does kích thích in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kích thích in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kích thích in Vietnamese.
The word kích thích in Vietnamese means excite, excited, stir. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kích thích
exciteverb Và trong câu chuyện săn cá voi còn cả mức độ kích thích nữa. And in the case of the whale hunt, also this idea of an excitement level. |
excitedadjective (having great enthusiasm) Và trong câu chuyện săn cá voi còn cả mức độ kích thích nữa. And in the case of the whale hunt, also this idea of an excitement level. |
stirverb Anh có nghe tiếng gì đó kích thích khuấy động quanh đầu anh không? Hello. You starting to hear something stirring around that head of yours? |
See more examples
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. I love the cars, they're dope. |
Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin. High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin. |
Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó. It was a hyperstimulus for them, and they loved it. |
Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân Public Investment Can Bring Private Investment off the Sidelines |
Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual. |
* các chất kích thích chẳng hạn như a-mi-ăng ; * irritants such as asbestos ; |
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. I already told you that electrical stimulators are not uncommon. |
Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng. Because dopamine, which floods into your system when you're positive, has two functions. |
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. And there's even supernormal stimuli for cuteness. |
Tôi nghĩ chúng ta được kích thích, ADN loài người kích thích ta làm vậy. Well, I think that we are wired, our DNA tells us to tell stories. |
Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng. They were not compelled from without but impelled from within, from the heart. |
Điều này đặc biệt đúng đối với một số kích thích thính giác và thị giác. This is particularly true for certain auditory and visual stimuli. |
Sự kích thích tri giác làm giảm quá trình nhận thức. Taste and smell irritations, delayed perception. |
Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. He turned his head, irritated and in pain, and rubbed it on the carpet. |
Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. This preparation stimulates the production of saliva and colors it blood-red. |
Tuyến tụy cũng nhận được sự kích thích tự trị. The pancreas also receives autonomic innervation. |
Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích . Some people report a stimulating effect with valerian . |
Nó chỉ là chút kích thích thôi. It's the adrenaline. |
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó. You're getting that kid turned on. |
Có một vài dạng kích thích tôi thường ứng dụng khi nghiên cứu vấn đề này. These are stimuli I've used in some of my studies. |
Một trong những hình thức gian lận ngày nay là sử dụng chất kích thích như steroid. Some of the most common ways of cheating today involve the use of performance-enhancing drugs such as steroids. |
Dạng kích thích. " Kind of a turn on. " |
Có lẽ là kích thích da nhẹ thôi. It's probably a mild skin irritation. |
Vì vậy bạn cần những chất kích thích trong những hình thức khác nhau. So you need stimulants in various forms. |
Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất. She was the one that wanted to rent Logan's Run... the sexiest movie ever. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kích thích in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.