What does không tốt in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word không tốt in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use không tốt in Vietnamese.

The word không tốt in Vietnamese means wrong, unkind, shaky. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word không tốt

wrong

adjective (immoral)

Tất cả các con quá bận rộn để trách phiền chúng ta đã nuôi dạy con không tốt.
You're all so busy being angry at us for raising you wrong.

unkind

adjective

Vài người cho rằng tôi đối xử không tốt với đứa trẻ này.
So people think I'm being unkind to this kid.

shaky

adjective

See more examples

Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now.
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
27 It is not good to eat too much honey,+
không tốt.
Is not good.
Vậy không tốt hơn sao?
Isn't this better?
Thầy biết đấy, không tốt lắm.
You know not great.
Những trái bắt bước 1 không tốt thường được chuyền cho outside hitter hơn là middle hay opposite hitter.
Inaccurate first passes usually result in a set to the outside hitter rather than middle or opposite.
Không tốt.
Not well.
Cậu ghét tôi không sao, nhưng chị gái tôi có gì không tốt chứ?
You may hate me, but why my sister?
Ông còn cầu nguyện cho những người cư xử không tốt với mình!
He even prayed for those who had wronged him!
Tâm trạng không tốt thì lại buộc lên.
In a bad mood she puts them up.
Tuy nhiên, mùa giải năm 2007 của anh khởi đầu không tốt.
The 2007 season did not start well.
Điều này là không tốt cho công việc.
This is bad for business.
Không, tốt hơn là không.
No, better not.
Không, tốt lắm đấy.
No, it was great, actually.
Con trai tôi chưa bao giờ thấy... thuốc hay dụng cụ hay thứ gì không tốt cả.
Um, my son was never exposed to drugs or pornographic material or any of those things.
Không, tốt cho anh.
No, good for you.
Con biết chửi thề không tốt mà.
You know it's not nice to curse.
Tôi mù một mắt, và mắt còn lại không tốt lắm.
I'm blind in one eye, and not terribly good in the other.
Khôngtốt nhất là để Dogger tránh xa chuyện này.
No—best to leave Dogger out of this.
Ray không tốt trong giao tiếp cho lắm
Ray's a sociopath.
Oh, God, mọi việc có vẻ không tốt.
Oh, God, this is not going well.
Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu.
And the streets of this city are not kind to homeless beggars.
Bà có quan hệ không tốt với con dâu và nhiều người khác.
She doesn't get along well with her daughter-in-law and others.
Tiếng Anh của bà ấy không tốt lắm
Her English is not good
Nếu tớ không tốt nghiệp sớm, thì tớ phát phì mất.
If I graduate, I will be woman turns to the muffin.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of không tốt in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.