What does họ hàng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word họ hàng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use họ hàng in Vietnamese.
The word họ hàng in Vietnamese means relative, relation, people. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word họ hàng
relativenoun (someone in the same family; someone connected by blood, marriage, or adoption) Nó có thể ở đây tới khi tìm được họ hàng nào khác, bất kì họ hàng nào. He can stay here until we find another relative, any relative. |
relationnoun Tôi có thể là họ hàng với Mussolini. I may be related to Mussolini on my mother's side. |
peoplenoun Em phải có họ hàng ở đâu đó. You must have people somewhere. |
See more examples
Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra. The only person with whom I felt kinship... died 300 years before the birth of Christ. |
Đó là lý do tôi không kể cho ai biết chúng tôi là họ hàng. Which is why I never told anyone we were related. |
Loài Passiflora này có họ hàng gần gũi với Passiflora palenquensis, Passiflora deltoifolia, và Passiflora pergrandis. This Passiflora is related most closely to Passiflora palenquensis, Passiflora deltoifolia, and Passiflora pergrandis. |
Họ hàng thân thuộc tôi đều là nông dân. My folks were always farmers. |
Những người đàn ông khác có quan hệ họ hàng cũng thường là kẻ quấy nhiễu. Other male relatives also commonly molest. |
Ngoài ra , họ hàng và bạn bè đều là những người hỗ trợ tuyệt vời . In addition , relatives and friends can be a great resource . |
Họ hàng. Cousins. |
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây. It also happens to be a relative of parsley. |
Oreodonta không phải là lợn, mà có quan hệ họ hàng gần gũi hơn với lạc đà. Oreodonts were not suines, they were more closely related to camels. |
Tôi cũng đã nghĩ, 80.000 họ hàng, liệu tôi có muốn điều đó ? I also thought, 80,000 relatives, do I want that? |
Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”. Marriott prays for help loving a “difficult” relative. |
Mavis, con có anh chị em họ hàng gì không? Mavis, do you have any cousins or thingies in your family? |
Nó là một họ hàng gần của cá bướm Göûi (C. reticulatus) và cá bướm C. ornatissimus. It is a close relative of the Mailed Butterflyfish (C. reticulatus) and the Ornate Butterflyfish (C. ornatissimus). |
Arwen có quan hệ họ hàng xa với người chồng Aragorn. Arwen was a very distant relative of her husband Aragorn. |
Shimpan, hay "họ hàng", là những người có quan hệ bà con với Tokugawa Hidetada. Shinpan ("relatives") were collaterals of Tokugawa Hidetada. |
Cô đã gọi được cho họ hàng nào chưa? Have you had a chance to phone any of your relatives? |
Tôi và họ hàng sẽ giúp hai người tìm đường. Why, me and my relational will help show y'all the way. |
Đó là tôi không có họ hàng, không tiền, không ngựa! I've got no kin, no money, no horses! |
Cha đỡ đầu của bà là Henri Botey, họ hàng của cha bà. Her godfather was Henri Botey, a relative of her father. |
Junie và Oliver không phải những họ hàng ưa thích nhất của cậu. Junie and Oliver were not his favorite relatives. |
Vài người có họ hàng muốn trả thù. Some have relatives who want revenge. |
Các bộ lạc Kazakh đã có hình đại trên cờ của họ hàng thế kỉ trước. People of different Kazakh tribes had the golden eagle on their flags for centuries. |
Holly muốn đi thăm mấy người họ hàng dưới đó. Holly wants to visit some people. |
và loài Styxosaurus... một loài họ hàng xa với Dolly với cái cổ rất dài And the Styxosaurus... a distant cousin of the dolly's... with a supersized neck. |
Cũng nên đặt câu hỏi này về thời gian mà cả hai dành cho họ hàng. 4:8) The same might be asked about time spent with relatives. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of họ hàng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.