What does dùng hết in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word dùng hết in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use dùng hết in Vietnamese.

The word dùng hết in Vietnamese means exhaust, expend, finish, use up. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word dùng hết

exhaust

verb

expend

verb

Tôi có cơ hội để thăng tiến và bắt đầu dùng hết năng lực để bước lên nấc thang danh vọng.
I received tempting offers for advancement and began to expend my energy on climbing the corporate ladder.

finish

verb noun

Nếu thấy hắn khi đang ăn, anh sẽ chẳng thể dùng hết bữa.
If you saw him while you ate, you couldn't finish your meal.

use up

verb

Khi bà được dùng hết, bà chẳng còn là gì.
Then when you're all used up, you ain't gonna be nothin'.

See more examples

Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy.
When your payment is used up, your ads will stop running.
Họ chỉ muốn bạn dùng hết khả năng của mình.
They just want you to reach your full potential.
9 Trong một vài hội thánh, những giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm đã không được dùng hết.
9 In some congregations, not all of the printed Memorial invitations are used.
Dùng hết sức đập đi, cố lên!
Put your backs into it, come on!
Hôm qua ngài dùng hết bao nhiêu phi tiêu?
How many darts did you use yesterday?
Chúa ngăn cấm ta dùng hết sức mạnh của mình.
God forbid that I should use all my might.
Hãy dùng hết sức tàn của chúng ta giúp Đại tướng quân rút lui, có được không?
Let us use all our power to help our General retreat, all right?
(Bạn không phải sạc đầy pin rồi mới dùng, hoặc dùng hết sạch pin rồi mới sạc.)
(You don’t have to go from full to zero charge, or from zero to full charge.)
Có phải cô tự dùng hết số thuốc này?
Are you really taking them for yourself?
Học viên không cần đưa thêm thông tin chỉ để dùng hết thời gian quy định.
Students do not need to add additional information simply to use all of the allotted time.
Nếu lỡ dùng hết nước, thì dù có khát cỡ nào, cũng đừng uống nước biển.
If you finish it off, no matter how thirsty you get, don't drink seawater.
Vậy phụ nữ mặc coóc-xê để không cần phải dùng hết sức à?
So, women wear corsets so they don't exert themselves?
Ông Clavell sẽ cần dùng hết sức lực của mình.
Mr. Cavell will need all of his strength.
Cần dùng hết tay để xử lý.
You got to play the hand you're dealt.
Cậu bé đáp: “Con đã dùng hết sức rồi!”
The boy answered, “I have used all my strength!”
Mà nó đã càng nóng thì sẽ dùng hết số nhiên liệu của nó càng nhanh.
And the hotter it is, the faster it will use up its fuel.
Tôi đã dùng hết sức của mình để đưa ta thoát khỏi tầng gặp mặt rồi.
I spent all mine getting us off the summit floor.
Chưa dùng hết sức mà.
It's not a hundred percent yet.
Chúng tôi dùng hết số tiền trợ cấp nhỏ hàng tháng để trả tiền thuê phòng.
The month’s rent consumed our modest monthly allowance.
Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.
Guess I should have brought the whole jar.
Tôi biết là ông đã dùng hết trí tuệ tối nay, nhưng ta có bạn hữu nào không?
I know you've had some pearls of wisdom tonight, but are we expecting any friendlies?
Courtney, dùng hết sức giữ lấy hắn.
Courtney, just restrain him with all your might.
* Phải dùng hết mọi nỗ lực để giữ gìn những vật nầy, JS—LS 1:59.
* Use all endeavors to preserve them, JS—H 1:59.
Tôi đã dùng hết mánh khóe rồi.
I've used up all my tricks.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of dùng hết in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.