What does dấu nhân in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word dấu nhân in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use dấu nhân in Vietnamese.
The word dấu nhân in Vietnamese means multiplication sign. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word dấu nhân
multiplication signnoun (The × character.) |
See more examples
Và dấu nhân xanh là tàu của Hải quân Hoàng gia, đang chuẩn bị giao chiến. And the blue crosses are the Royal Navy ships, um, preparing to engage. |
Cosima kêu tôi kiểm tra tiến độ lớn của tế bào gốc, nhưng tôi muốn biết DYAD có đánh dấu chúng như đánh dấu nhân bản không, nên đã cho chạy phản ứng khuếch đại gien. Cosima had me looking at stem cell growth kinetics, but I wanted to see if DYAD tagged them like they tagged the clones, so I ran a PCR. |
Trong đại số học, chúng ta không ghi dấu toán nhân suống. In algebra, do not write " times " ali |
Những nhà quan sát đã đặt tên "mô típ dồng hồ cát" cho những hình dáng có sự đối xứng phức tạp hơn, như là những họa tiết vòng tròn và dấu nhân lặp lại từ Quần đảo Solomon. Observers have even given the name "hourglass motif" to shapes which have more complex symmetry, such as a repeating circle and cross pattern from the Solomon Islands. |
À, nếu tôi dùng đây như là dấu nhân nó sẽ là " 2 x X " và dấu nhân với kí tự X nhìn không khác gì nhau và nếu tôi thực sự không cẩn thận trong khi viết nó rất dễ gây ra sự mơ hồ But now that we are starting to use variables, if I want to write " 2 times x " |
Tôi đã đánh dấu nơi nạn nhân đã đi I marked where the victim went, and where the body might be |
Cuộc tranh đấu gây cấn nào đã đánh dấu lịch sử nhân loại trong hơn 2.000 năm? What dramatic conflict has marked human history for more than 2,000 years? |
Tôi đã đánh dấu nơi nạn nhân đã đi I marked where the victim went and where the body might be. |
Nhiều người điếc học lẽ thật đã tiến bộ nhanh hơn khi tham dự những buổi họp hội thánh dùng tiếng Mỹ ra dấu với Nhân Chứng bị điếc. Many deaf ones make faster progress in learning the truth when they are able to associate with deaf Witnesses at congregation meetings conducted in American Sign Language. |
Các vấn đề trong hôn nhân có phải là dấu hiệu cho thấy một hôn nhân đã thất bại không? Do marriage problems mean that a marriage has failed? |
Chẳng hạn, vào thời xưa, người ta dùng dụng cụ bằng sắt được nung nóng để ghi dấu tù nhân chiến tranh, kẻ cướp đền thờ và nô lệ bỏ trốn. For instance, a red-hot iron was used in ancient times to identify prisoners of war, robbers of temples, and fugitive slaves. |
Một di sản mang dấu ấn cá nhân như - một cuốn sổ viết tay, một lá thư lay động tâm hồn. A value for things with a personal touch -- an autographed book, a soul- searching letter. |
Barney nghĩ Lily yêu cầu cậu rửa chén ngay lập tức là dấu hiệu hôn nhân của các cậu bị rạn nứt. Barney thinks Lily asking you to wash your dishes right away is a sign your marriage is crumblg. |
Đó là dấu vết cá nhân của hung thủ, cảm xúc đặc biệt của hắn mà hắn bỏ lại ở mỗi hiện trường. It's a killer's personal stamp, his distinctive touch that he leaves at the scene of every crime. |
Nếu chúng ta thất bại đó sẽ là dấu chấm hết cho nhân loại. If we fail, that'll be the end of humanity. |
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ. They were making scary faces to play the caricature of themselves. |
Nó có thể là dấu chấm hết của nhân loại. It could mean the end of all mankind. |
Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân. In 1954, Japan budgeted 230 million yen for nuclear energy, marking the beginning of the Japan's nuclear program. |
Khi lần đầu tiên họ đào các đường hầm, họ làm dấu để các công nhân không bị lạc. When they first dug these tunnels, they put markers down so the workers wouldn't get lost. |
Các học giả đã xem xét nhiều dấu ấn mà họ tin rằng chúng được đóng bằng con dấu của những nhân vật trong Kinh Thánh. Scholars have examined a number of other bullae impressed with seals believed to have been owned by Bible characters. |
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. We lost track of a nuclear Akula 50 nautical miles northwest of Hawaii. |
Một dấu sao chỉ một tăng nhân (người không được phép giữ lại tên Minamoto). An asterisk indicates a monk (who would not have been allowed to retain the Minamoto name). |
Nếu lưỡi rìu quay về phía tù nhân, đó là dấu hiệu sẽ bị hành hình. A blade facing the prisoner signaled another execution. |
Hãy đánh dấu hoặc viết ra nguyên nhân khiến bạn căng thẳng nhất. Check the one that affects you most —or write in the one that does. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of dấu nhân in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.