What does đảm bảo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đảm bảo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đảm bảo in Vietnamese.
The word đảm bảo in Vietnamese means assure, promise, answer. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đảm bảo
assureverb Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. The housekeeper assured us you would not be here until tomorrow. |
promiseverb Tôi đảm bảo với cô, thoả thuận này đang trên bờ vực của sự đổ vỡ. I promise you, this deal is on the verge of falling apart. |
answerverb Chỉ cần đảm bảo là không còn ai sống để trả lời chúng thôi. Just make sure no one's left to answer them. |
See more examples
Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . Make sure thawing juices do not drip on other foods . |
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất. The scientists must insure that the ice is not contaminated. |
Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. I vouch my life on it. |
Mục tiêu của chúng ta là đảm bảo cuộc sống đầy đủ lâu dài cho cả dân tộc . We aim at the assurance of a rounded , a permanent national life . |
Chỉ là lên trên lầu thôi, tớ đảm bảo sẽ rất nhanh. Just run upstairs real quick. |
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. Make sure they're ready to go as soon as we have those beans. |
Hệ thông có thể đảm bảo cho 1 triệu người sử dụng cùng lúc The system can hold up to one million users online simultaneously. |
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con. We will secure the trade routes and be back for you. |
Không có gì đảm bảo ta có thể điều khiển cô ta. I mean, there's no guarantee that we can control her. |
Đảm bảo tài khoản Google Ads của bạn được liên kết với tài khoản Analytics. Ensure that your Google Ads account is linked to your Analytics account. |
Đảm bảo tuân thủ các quy định của liên bang. Ensures compliance with federal regulations. |
Anh không đảm bảo You never said this could happen. |
Các cơ sở có được đảm bảo không? Are the premises warranted? |
Vị trí này giúp ông đảm bảo thu nhập để có thể kết hôn bà Johanna. This appointment provided enough income to eventually marry Johanna. |
Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể. That, I can assure you, is impossible. |
Làm việc với Doyle, đảm bảo là ta không có điểm yêu nào. Work with Doyle, make sure we have no weak spots. |
Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. If you’d like to watch the video in the future, make sure you have a backup saved. |
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. The housekeeper assured us you would not be here until tomorrow. |
Làm thế nào chúng tôi có thể đảm bảo rằng mỗi một trong những phụ đề và captioned? How can we ensure that each and every one was subtitled and captioned? |
Họ đã gia tăng sự đảm bảo cho các chủ sỡ hữu, They have increased the security of proprietors. |
Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát. I assure you, I have the situation under control. |
Tôi đáng được diện kiến ngài... để đảm bảo rằng ngài hiểu tiềm năng... to lớn của nó. I deserve an audience... to make certain that he understands its remarkable... potential. |
Là cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra. As Chief Advisor to the King, it's my duty to ensure they hardly notice. |
Tự đảm bảo an toàn đấy, được chứ? For your own safety, all right? |
Đảm bảo nó còn ấm nhé. Make sure it's warm. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đảm bảo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.