What does cổ họng in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word cổ họng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cổ họng in Vietnamese.

The word cổ họng in Vietnamese means throat, copper, gizzard. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word cổ họng

throat

noun

Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
One more word and I'll cut your throat.

copper

adjective verb noun

Tôi sẽ làm hư cổ họng mất.
I'm going to sell the copper.

gizzard

noun

Chúng ta sẽ gặp chúng với giáo mác của quân ta găm vào cổ họng chúng.
We will meet them with the pikes of our militia in their gizzards.

See more examples

Cổ họng tôi đau quá.
My throat's sore.
Cổ họng màu trắng.
Throat white.
Cổ họng tôi đau quá.
My throat hurts.
Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau.
Because my throat's been hurting.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
One more word and I'll cut your throat.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
The blade of the knife was still in her throat.
Tôi sẽ xé cổ họng các cậu đấy.
Let's be clear.
Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn?
Do you see this gun at your throat?
Cổ họng tôi khô quá, tôi đã tưởng hết nói chuyện nổi.
My throat was so dry, I thought I couldn't able to talk.
Việc đó giống như cảm nhận điều gì đó với cổ họng của con vậy.
It's like feeling something with your gizzard.
Chú ý giữ ẩm cho cổ họng của mình, Marcus ạ?
Care to wet your whistle, Marcus?
Cổ họng Hyang- sook...... bị xiết chặt lại
Hyang- sook' s throat..... strangled it tightly
Rất gần với cổ họng ngươi
So close to your throat...
Cổ họng của em khát khô.
My throat's dry.
Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy!
Stop screaming, or I'm gonna rip your goddamn throat out!
Tinh hoàn bị cắt và bị nhét vào cổ họng.
Testicles blown off and shoved down their throats.
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
'Well?'said I, clearing my throat,'there's nothing in it.'
Hãy tưởng tượng nó trong cổ họng của em.
Imagine it in your throat.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
Today I want to feel Themistokles'throat beneath my boots.
Cổ họng của cậu à?
Your gizzard?
Cổ họng của chị không sao chứ?
Is your throat okay?
Eddie cố nói “Khoan đã,” nhưng gió lạnh át hẳn giọng nói từ cổ họng của anh.
"Eddie tried to say ""Wait,"" but a cold wind nearly ripped the voice from his throat."
Và đây là thứ chúng tôi gọi là " Cổ Họng, " lối thông giữa Lỗ Hổng và chúng ta.
And this is what we call " The Throat, " the passage between the Breach and us.
Giọng nói trong đầu anh đang bảo anh hãy xé toạc cổ họng em và uống máu em.
The voice in my head... Is telling me to rip your throat and drink from you.
Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn
If you present with a diseased wind pipe we'd like to take cells from your windpipe.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of cổ họng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.