What does cổ đại in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cổ đại in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cổ đại in Vietnamese.
The word cổ đại in Vietnamese means ancient. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cổ đại
ancientadjective (having lasted from a remote period) Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm. They shouldn't think that the ancient people were dummies. |
See more examples
Có một vài thuyết đối lập liên quan đến nguồn gốc của người Philippines cổ đại. There are several opposing theories regarding the origins of ancient Filipinos. |
Còn hơn là nói chuyện với mày thằng người cổ đại đít giả kia. Have a better fucking conversation anyway, you fake-ass caveman. |
Thị trường bán lẻ đã tồn tại từ thời cổ đại. Markets have existed since ancient times. |
Các nhà thơ Hy Lạp của Hậu kỳ Cổ đại: Nonnus, Antoninus Liberalis, và Quintus Smyrnaeus. The Greek poets of the Late Antique period: Nonnus, Antoninus Liberalis, and Quintus Smyrnaeus. |
Ghi nhận đầu tiên về tranh luận này xuất hiện từ Hy Lạp cổ đại. The first extant recorded examination of this subject was in ancient Greece. |
Narmer là một vị vua Ai Cập cổ đại trong giai đoạn Sơ triều đại Ai Cập. Narmer was an ancient Egyptian king of the Early Dynastic Period. |
Các con thuyền này là một trong những con thuyền lớn nhất trong thế giới cổ đại. The ships were among the largest vessels in the ancient world. |
Truyền thuyết nói rằng ông cũng là vị vua đầu tiên của nước Xiêm cổ đại. Legends say that he was also the first king of Siam. |
Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm. They shouldn't think that the ancient people were dummies. |
Capella được xem như là một dấu hiệu của mưa theo thời cổ đại. Capella was seen as a portent of rain in classical times. |
Theo thần thoại Hy Lạp cổ đại, Lesbos là vị thần bảo trợ cho hòn đảo. According to Classical Greek mythology, Lesbos was the patron god of the island. |
Những người la mã cổ đại đã gọi nó là apiana. The ancient Romans called it the apiana. |
Ai Cập cổ đại. Ancient Egyptian. |
Nền thương nghiệp trong thế giới cổ đại đều tập trung về các nhà kho ở Týros. Commerce from throughout ancient world was gathered into the warehouses of Tyre. |
Xa lộ vượt qua phía Bắc của tàn tích cổ đại. The highway passes north of the ancient ruins. |
Lịch sử thế giới cổ đại từ thời tiền sử đến cái chết của Justinian. Ancient history from prehistoric times to the death of Justinian. |
Một số học giả tin rằng những động vật được thờ trong thời cổ đại. Some academics believe that the animal was worshiped during antiquity. |
Nome Aphroditopolis (cũng là Wadjet) là một nome của Ai Cập cổ đại. The Aphroditopolis Nome (also Wadjet) was a nome in Ancient Egypt. |
Trong thời La Mã Cổ đại, thành phố này có tên là Bletisa. In ancient Roman times, the town was called Bletisa. |
Hầu hết tượng đều mang phong cách của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại. At that time most were built in the Neo-Grec architectural style. |
Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng đã được phát triển từ thời Hy Lạp cổ đại. In Europe, organized thought about public speaking began in ancient Greece. |
Tôi có thể tìm hiểu chương trình người sói cổ đại một mình. I can dig through the werewolf antique show on my own. |
Nhà khoa học cổ đại duy nhất được liệt kê cho hai giá trị khác nhau là Aristarchus. The only states considered in equilibrium thermodynamics are equilibrium states. |
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời. The answer takes us all the way back to ancient Egypt. |
Heliopolis là một thành phố lớn của Ai Cập cổ đại. Heliopolis was a major city of ancient Egypt. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cổ đại in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.