What does chung tình in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word chung tình in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chung tình in Vietnamese.
The word chung tình in Vietnamese means be steadfast in love, love only one person. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word chung tình
be steadfast in love
|
love only one person
|
See more examples
Và nó sẽ làm cho con cũng chịu chung tình cảnh như nó. And he's gonna make sure that you don't have one either. |
Park là người chung tình. You do not work steadily |
Nhìn chung tình hình yên ắng All quiet otherwise. |
2 Đi rao giảng chung: Tình cảm gia đình sẽ thắt chặt nếu cả nhà đi rao giảng chung. 2 Preach Together: Working together to preach the good news strengthens the family bond. |
Phẫn uất là cái phản ứng tự nhiên trước sự không chung tình của người hôn phối. Resentment is a normal response to a mate’s unfaithfulness. |
Sự chung tình quyết liệt tựa mồ mả. And exclusive devotion is as unyielding as the Grave. |
Hơn như thế nữa là Pawut là một người rất chung tình. More like that, Pawut is a very common man. |
Hắn là một kẻ chung tình. He's a real one-woman man. |
Ngoài ra, khi hai người cùng làm việc để thực hiện mục tiêu chung, tình bạn sẽ càng gắn bó. Moreover, one of the best ways to strengthen a friendship is to work with another person toward a common goal. |
Nếu là sao Bạch Dương, nhóm máu A thì chung tình, kín đáo, kiệm lời, thích mạo hiểm, không chịu thua... If you're Aries with type A blood, you are respectful, silent, and adventurous! |
Nói chung, tình huống xấu nhất có thể xảy ra là lệnh không chính xác / không được hỗ trợ sẽ bị bỏ qua. In general, the worst that can happen is that incorrect / unsupported directives will be ignored. |
Và với " The Abyss ", tôi hòa chung tình yêu của mình dành cho thế giới nước và việc lặn với cùng việc làm phim. And with " The Abyss, " I was putting together my love of underwater and diving with filmmaking. |
4 Sử-gia Walter Laqueur tường-trình: “Nói chung, tình-trạng thế-giới còn nhân-đạo cho đến lúc Thế-chiến thứ nhất bùng nổ. 4 Historian Walter Laqueur reported: “The period up to the first World War was, on the whole, more humane. |
Và với "The Abyss", tôi hòa chung tình yêu của mình dành cho thế giới nước và việc lặn với cùng việc làm phim. And with "The Abyss," I was putting together my love of underwater and diving with filmmaking. |
Nhìn chung, tình hình tại Ucraina đã cắt đi mất 1 điểm phần trăm tăng trưởng của các nước thu nhập thấp và thu nhập trung bình trong khu vực. Overall, the Ukraine situation is estimated to have knocked 1 percentage point off growth among low and middle-income countries in the region. |
Họ thường là những người chung tình lâu dài, nhưng một ngày họ vượt giới hạn mà họ chưa hề nghĩ là sẽ vượt, với cái giá là sẽ mất tất cả. They often are people who have actually been faithful for decades, but one day they cross a line that they never thought they would cross, and at the risk of losing everything. |
Tháng 11 âm lịch năm 208, nhà vua đi săn và đuổi theo một con lợn đến Tửu Dũng thôn (Jutongchon), nơi ông gặp một người phụ nữ trẻ và chung tình một ngày với cô. In the eleventh lunar month of 208, the king chased a sacrificial boar to the village of Jutongchon, where he met a young woman and spent the day with her. |
Nhìn chung tình hình kinh tế và xã hội của vương quốc đã được củng cố vào thời điểm Philippos qua đời và khi Perseus con trai của ông kế vị ngai vàng Macedon. Overall, these social and economic moves strengthened the kingdom by Philip's death and the accession of his son Perseus of Macedon. |
Hãy học cách sử dụng ngôn ngữ chung của tình yêu thương của Đấng Ky Tô. Learn to use the universal language of Christ’s love. |
Hợp hòa chung với tình thương! In harmony divine! |
Nhưng James không có chung những tình cảm như vậy với mẹ của mình. However, James felt no such affection for his mother. |
Rồi, nói chung thì tình hình của ông khá ổn. Your margins look good. |
Sau 15 năm chung sống, tình của ông đối với bà bá tước Chatelet vẫn không phai nhạt. After fifteen years, his love for Mme. du Chatelet had somewhat thinned; they had even ceased to quarrel. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of chung tình in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.