What does bước tiến in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bước tiến in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bước tiến in Vietnamese.

The word bước tiến in Vietnamese means step, advance. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bước tiến

step

noun

Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
What a huge step that was for me!

advance

noun

Chúng ta vừa có bước tiến lớn trong việc kiếm vốn đầu tư.
We are getting a nice bump in our advanced risk investments.

See more examples

Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
What a huge step that was for me!
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
This was a step toward reaching my goal of becoming a missionary.
Bước tiến lớn của em đó
It' s a big step
Bước tiến lớn của em đó.
It's a big step.
Chúng ta vui mừng trước bước tiến của tổ chức Đức Giê-hô-va ngày nay.
We rejoice in the forward march of Jehovah’s organization today.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
So ecstasy is essentially a stepping into an alternative reality.
Họ đã nhận được cảm hứng bởi những bước tiến lớn.
They were inspired by big progress.
Chiến thuật du kích Cộng sản không hiệu quả trong việc làm chậm bước tiến của quân Nhật.
Communist guerrilla tactics were ineffective in slowing down the Japanese advance.
" Đó là một bước tiến tới Chiến tranh hạt nhân. "
" A step along the road to unleashing a thermo-nuclear war. "
" Bước chân nhỏ của một người nhưng là bước tiến dài của nhân loại ".
It's one small step for man One giant leap for mankind.
Dầu vậy, mỗi bước tiến về phía trước vẫn là điều tốt đẹp.
And yet, every step forward is so sweet.
Đó là bước tiến dài.
stride.
Và giờ chúng ta có cơ hội để thực sự tự hào về bước tiến này.
And so, we now get a chance to be truly proud of this movement.
Chắc chắn ở đâu đó đã có người tạo được bước tiến.
Somebody's got to be making progress somewhere.
(11) Trong ngành y khoa có bước tiến khả quan nào?
(11) What positive development is taking place within the medical community?
Sự kiên này đủ để chặn trước bước tiến của người Đức.
This was enough to check the Germans' advance.
Tôi muốn có những bước tiến hướng tiến hòa bình.
I wanna make meaningful strides toward peace.
Lý thuyết điều khiển có những bước tiến đáng kể trong 100 năm tiếp theo.
Control theory made significant strides over the next century.
Một bước tiến khai thông về mặt pháp lý
A Legal Breakthrough
Dân tộc duy nhất có thể ngăn cản bước tiến của bọn Necromonger.
The one race that would slow the spread of Necromongers.
Tôi tưởng anh đơn giản thôi, nhưng nơi này... thực sự là 1 bước tiến mới.
You know, I thought you'd gone native, but this... this is a whole new level.
Đây là một bước tiến.
This is progress.
Năm 2000, Miss Sixty bước thêm một bước tiến khi tung ra dòng sản phẩm giày của riêng mình.
In 2000, Miss Sixty launched their own line of footwear.
Nó là bước tiến thông minh của tự bản thân việc chọn lọc tự nhiên.
It was the clever move of natural selection itself.
Một bước tiến mới đấy.
Turning over a new leaf.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bước tiến in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.