What does bản kính in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bản kính in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bản kính in Vietnamese.

The word bản kính in Vietnamese means object holder, slide, specimen holder. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bản kính

object holder

slide

specimen holder

See more examples

Năm 2011, Bảo tàng Mutter đã nhận được 46 bản kính mang các mảnh não của Einstein từ Dr. Lucy Rorke-Adams, người đã được nhận chúng từ một nhân viên của Thomas Harley.
In 2011, the Mutter Museum received 46 slides of Einstein's brain from Dr. Lucy Rorke-Adams, who acquired them from an employee of Thomas Harvey.
Tu-134 Phiên bản mũi kính.
Tu-134 The glass nosed version.
Hồi thế kỷ 13, bản Vulgate được tôn kính như là bản Kinh-thánh chính thức của trường đại học, và đối với nhiều người bản văn đó không thể sai được.
Back in the 13th century, the Vulgate had been enshrined as the university’s official Bible, and to many people its text was infallible.
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh”
Top: A “Photo-Drama” projection booth; bottom: “Photo-Drama” glass slides
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Feuerlilie được chế tạo và thử nghiệm tại Rheinmetall-Borsig với 2 phiên bản: F-25 có đường kính 25 cm và F-55 có đường kính 55 cm.
The Feuerlilie was built and tested at Rheinmetall-Borsig in two versions: the F-25 with a diameter of 25cm, and the F-55 55cm in diameter.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
For some languages, you can translate text by pointing your phone’s camera lens.
Từ sự tiết độ đến lòng kiên nhẫn, và từ lòng kiên nhẫn đến sự tin kính, thì bản chất của chúng ta thay đổi.
From temperance to patience and from patience to godliness, our natures change.
Khi ứng dụng Ống kính phiên bản Go diễn giải xong văn bản trên hình ảnh, bạn có thể tìm kiếm văn bản đó trên Internet.
Once Lens Go interprets an image’s text , you can perform an internet search with the text.
11 Giê-su Christ đáng tôn kính không chỉ vì bản thể của ngài nhưng cũng đáng cho chúng ta tôn kính vì những gì ngài đã làm.
11 Not only does Jesus Christ deserve to be honored because of who he is but he also deserves our honor because of what he has done.
“Kịch ảnh”, cách gọi bộ phim đó, là kết quả của việc phối hợp những đoạn phim, đĩa thu âm và những tấm kính dương bản màu.
21:5) The Drama, as it was called, was an innovative combination of moving pictures, sound recordings, and colored glass slides.
Hoạt động cơ bản bao gồm xem hình ảnh kính hiển vi và ghi âm "ảnh chụp nhanh".
The basic operation includes viewing the microscope image and recording "snapshots".
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản
With precision timing, trained operators coordinated the presentation of two miles of film, 26 phonograph records, and some 500 glass slides
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một.
As for the hundreds of different glass slides used in the production, artists in London, New York, Paris, and Philadelphia colored each one by hand.
Model cơ bản bao gồm một buồng lái bằng kính và được chứng nhận một phi công IFR.
The basic model includes a glass cockpit and is certified for single pilot IFR.
Ăn mặc trang nhã để cho thấy sự kính trọng Thượng Đế và bản thân mình.
Dress modestly to show respect for God and yourself.
Dưới thời Giáo hoàng Pius XI và Giáo hoàng Pius XII, các bài viết về sự sùng kính Lòng thương xót của Thiên Chúa đã được nhiều giám mục cho phép xuất bản, giúp sự sùng kính được chấp thuận.
Under both Pope Pius XI and Pope Pius XII, writings on devotion to the Divine Mercy were given imprimaturs by many bishops, making it an approved devotion.
Augustus đã (theo di chúc cuối cùng của ông) cấp danh hiệu cao quý phiên bản cho nữ như sự kính cẩn (Augusta) với vợ của mình.
Augustus had (by his last will) granted the feminine form of this honorific (Augusta) to his wife.
Luteti nhôm garnet (Al5Lu3O12) được đề xuất làm vật liệu thấu kính ngâm in thạch bản (immersion lithography) chiết suất cao.
Lutetium aluminium garnet (Al5Lu3O12) has been proposed for use as a lens material in high refractive index immersion lithography.
T 3 Phiên bản huấn luyện không có radar, kính buồng lái được làm lại để cải thiện tầm nhìn của giáo viên hướng dẫn.
T 3 Dual-control trainer version with no radar, bulged canopy for improved instructor visibility.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
But the basic problem likely will not go away, for people love lights and glass.
Phiên bản nội địa Type 79Y4 với trắc kính laser đã được phát triển bởi Viện nghiên cứu 613 đã được trang bị.
An indigenous Type 79Y4 laser rangefinder developed by No. 613 Institute was fitted.
Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km.
I was there to view something called a long- duration balloon flight, which basically takes telescopes and instruments all the way to the upper atmosphere, the upper stratosphere, 40 km up.
Tuy nhiên, các bản nhuận chính và những bản dịch mới thì được xuất bản bởi những người không kính trọng danh thánh của Tác giả Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va.
However, revisions and new translations were produced by individuals who did not respect the holy name of the Author of the Bible, Jehovah.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bản kính in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.