에미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 에미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 에미 trong Tiếng Hàn.

Từ 에미 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bầm, má, mạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 에미

bầm

adjective noun

noun

mạ

noun

Xem thêm ví dụ

이 프로그램은 여러 개의 에미(Emmy) 상을 수상했다.
Chương trình này đã nhận hai đề cử của Giải Emmy.
1947년에 아서 에미엇이라는 미국에서 온 증인이 우리 집을 방문했습니다.
Vào năm 1947, một Nhân Chứng người Mỹ là anh Arthur Emiot đến nhà tôi rao giảng.
치료를 목적으로 마이에미를 찾던 최소한 4천 여명의 부유한 자메이카인들이 우리의 캐러비안 심장 연구소 덕분에 마이애미에 가지 않게 되었다는 것을 고백했습니다.
Ít nhất 4000 người giàu có tại Jamaica đang chuyển tới Miami để chữa bệnh đã tự thú nhận rằng họ không tới Miami bởi vì Viện Tim Carribbean.
에번스 에미엇에 대해 더 알아보려면 「파수대」 1999년 1월 1일호 22, 23면 참조.
Muốn biết thêm thông tin về anh Evans Emiot, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-1999, trang 22, 23.
광산에서 현지 광부들과 함께 보낸 첫날, 에번스 에미엇이라는 사람이 자기가 먹을 샌드위치를 나에게도 나누어 주었습니다.
Ngày đầu tiên trong hầm mỏ bên cạnh những người thợ địa phương, có một người tên là Evans Emiot đã chia sẻ bánh mì với tôi.
그 기선 회사의 총책임자인 에밀 벤데는, 각 배에는 최대 수용 인원이 사용하기에 충분한 구명조끼와 구명 뗏목이 구비되어 있다고 우리를 안심시켜 주었습니다.
Ông Emil Bende, tổng giám đốc công ty tàu chạy bằng hơi nước, quả quyết với chúng tôi rằng mỗi thuyền đều được trang bị với số áo phao cứu đắm và bè đủ cho số hành khách tối đa mà thuyền có thể chở được.
맥스웰과 에미는 단념하지 않았으며 사랑 넘친 벗들의 도움을 받아 이동 주택 차를 다시 만들었습니다.
Với sự trợ giúp của bạn bè, anh Maxwell và chị Emmy đã dựng lại ngôi nhà di động.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 에미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.