ember trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ember trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ember trong Tiếng Indonesia.

Từ ember trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xô, Xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ember

noun

Dua tikus kecil jatuh ke dalam sebuah ember berisi krim.
Có 2 con chuột cùng rơi vào một kem.

Dua tikus kecil jatuh ke dalam sebuah ember berisi krim.
Có 2 con chuột cùng rơi vào một kem.

Xem thêm ví dụ

Barang berharga masukkan ke ember!
Đặt những thứ có giá trị vào .
Barang berharga masukan ke ember!
Đặt những thứ có giá trị vào !
City of Ember adalah film fiksi ilmiah yang disutradai oleh Gil Kenan berdasarkan novel tahun 2003, The City of Ember oleh Jeanne Duprau.
City of Ember của đạo diễn Gil Kenan là một phim khoa học giả tưởng dựa trên quyển tiểu thuyết cùng tên năm 2003 của Jeanie DuPrau.
Ember, tali, dan tempayan yang digunakan untuk mengambil dan menyimpan air hendaknya dicuci dengan rutin dan disimpan di tempat yang bersih, bukan di tanah.
Thường xuyên rửa thùng kéo nước, dây và chum, để những thứ này nơi sạch sẽ chứ đừng để dưới đất.
Temannya menjelaskan, “Saya kehabisan pot, dan tahu betapa indahnya bunga ini kelak, saya pikir mungkin tidak apa-apa memulainya dalam ember tua ini.
Người bạn của chị giải thích: “Tôi không có đủ chậu trồng và khi biết rằng cây hoa này xinh đẹp biết bao, thì tôi nghĩ rằng cây cũng sẽ không sao khi mọc lên trong cái thùng cũ kỹ này đâu.
“Kami mengambil kain lap dan ember berisi air serta sabun untuk membersihkan pagar dan menolong menjaga rumah Bapa Surgawi bersih,” ungkap Sara M., 10 tahun.
Sara M., 10 tuổi, nói: “Chúng em lấy giẻ lau, thùng nước, xà bông để lau sạch hàng rào và giữ cho nhà của Cha Thiên Thượng được sạch sẽ.
Gambar-gambar ini semuanya walikota Ember.
Những tấm hình này đều là Thị trưởng của Ember.
Kami punya ember minyak batubara!
và có một dầu lửa.
Tim Johnson adalah sutradara film tersebut, Chris Jenkins dan Suzanne Buirgy menjadi prudsernya, dan diadaptasi oleh Tom J. Astle dan Matt Ember.
Tim Johnson là đạo diễn, trong khi Chris Jenkins và Suzanne Buirgy giữ ghế sản xuất và kịch bản bởi Tom J. Astle and Matt Ember.
Tetapi, pada akhirnya dia hanya tikus mati yang lain dalam sebuah ember sampah di belakang sebuah restoran Cina.
Nhưng, cuối cùng ông ấy chỉ như con chuột khác chết trong 1 thùng rác phía sau nhà hàng Trung Hoa.
Kau harus menggunakan ember.
Anh sẽ phải dùng đấy.
Masuk ke ember.
Vào trong đi.
Setelah embernya terbalik, kita lari.
Ngay khi chiếc xô úp xuống chúng ta sẽ chạy đi ngay.
Inskripsi di bawahnya berbunyi, ”Upeti dari Yehu (Ia-ú-a), putra Omri (Hu-um-ri); aku menerima darinya perak, emas, sebuah mangkuk-saplu emas, sebuah vas emas yang lancip di bagian bawahnya, tempat-tempat minum dari emas, ember-ember emas, wadah logam, tongkat untuk raja, (dan) puruhtu [arti kata ini tidak diketahui] kayu.”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
Kau, ember berkarat yang cantik.
MURDOCK: ( Nói bằng giọng Anh ) Cái xô gỉ cũ kỷ này.
Dia lebih tua, dan membawa ember kecil.
Ông này lớn tuổi hơn, chỉ xách một cái chậu nhỏ.
Tidak, ember yang itu untuk atap bocor.
Không, cái xô kia mới hứng nước dột.
Ember suci.
ôi mẹ ơi!
Pastikan alat yang Anda gunakan untuk membawa air, seperti ember, dalam keadaan bersih.
Đảm bảo rằng bất cứ loại bình hay ca nào dùng để múc nước đều phải sạch.
Yang lain-lain mengambil sebuah ember, air, dan alat-alat pembersih dan menggosok permadani yang terkena muntahan suami saya.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
Pendapat tersebut mengabaikan fakta ini: Pikiran seorang anak bagaikan ember kosong yang harus diisi.
Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó.
Diluar Ember, kegelapan terjadi disemua penjuru.
Phía trước Ember, bóng tối mãi mãi tản đi muôn hướng.
Dan ketika panas membuat saya sungguh sakit sehingga tak bisa berjalan 15 meter ke kamar mandi umum di luar van saya di malam hari saya menggunakan ember dan tas plastik sebagai toilet.
Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet ( 15 m ) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh.
Ember yang di kiri untuk mencuci,.. .. yang di kanan untuk membilas.
Gạt qua bên trái là để mở phải là rửa tay.
/ Ambilkan ember lagi!
Đưa cái xô khác đi!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ember trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.