embark on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embark on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embark on trong Tiếng Anh.

Từ embark on trong Tiếng Anh có nghĩa là bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embark on

bắt đầu

verb

Is the listener likely to embark on an energetic program of improvement?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?

Xem thêm ví dụ

So, I decided to embark on a quest.
tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng.
Is the listener likely to embark on an energetic program of improvement?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
Taeyeon embarked on a series of concerts titled Butterfly Kiss.
Taeyeon bắt tay vào concert với tựa đề Butterfly Kiss.
When Big Bang member Taeyang embarked on a solo career in 2008, Park produced his extended play, Hot.
Khi thành viên của Big Bang, Taeyang bắt tay vào một sự nghiệp solo vào năm 2008, Park đã sản xuất vở kịch mở rộng của mình, tên là Hot.
Together, they embark on a quest to stop the Interstellar Manufacturing Corporation (IMC) from launching a superweapon.
Cùng với nhau, họ bắt tay vào một nhiệm vụ để ngăn chặn Tập đoàn sản xuất liên sao (IMC) phóng một vũ khí hủy diệt hàng loạt.
After PAL's exit from receivership in 2007, PAL embarked on a frequent revamp of management.
Thoát khỏi tình trạng bảo hộ phá sản năm 2007, PAL bắt tay vào khôi phục quản lý thường kỳ.
Why not embark on a journey to gain the wisdom and knowledge of God?
Tại sao không bắt đầu cuộc hành trình này?
Before embarking on his professional wrestling career, he was an officer for the Punjab state police.
Trước khi bắt tay vào sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp của mình, ông là một sĩ quan cảnh sát trong cảnh sát bang Punjab.
To promote the album, Jackson embarked on the commercially successful world concert tour, titled HIStory World Tour.
Để quảng cáo cho album, Jackson bắt tay thực hiện chuyến lưu diễn thế giới thành công về mặt thương mại, mang tên HIStory World Tour.
Many of these bands embarked on a group tour called the "Clash of the Titans" the same year.
Nhiều trong số các ban nhạc đó đã cùng tham gia vào một nhóm lưu diễn có tên là Clash of the Titans trong cùng một năm.
Randy is preparing to embark on a life of boundarylessness with others.
Randy đang chuẩn bị dấn thân vào một cuộc sống không có ranh giới với những người khác.
The sons of Mosiah needed that gift of peace as they embarked on their mission to the Lamanites.
Các con trai của Mô Si A đã cần ân tứ bình an đó khi họ bắt đầu dấn thân vào công việc truyền giáo với dân La Man.
You have, each one of you, embarked on your own wonderful journey back to your heavenly home!
Các em, mỗi người trong các em, đã dấn thân vào cuộc hành trình tuyệt vời trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình!
He embarks on a journey to save Annabeth and the Greek goddess Artemis, who have both been kidnapped.
Cậu lên đường thực hiện hành trình giải cứu Annabeth và vị thần Hy Lạp Artemis.
He employed Dr. Manmohan Singh as his Finance Minister to embark on historic economic transition.
Ông đã thuê Tiến sĩ Manmohan Singh làm Bộ trưởng Tài chính để bắt tay vào quá trình chuyển đổi kinh tế lịch sử.
I am about to embark on a journey to the den of my sworn enemy.
Ta sắp dấn thân vào một cuộc hành trình đến hang kẻ thù của ta.
or "Should we embark on this voyage?"
hay "Ta có nên tham gia chuyến đi này?"
To promote Daydream, Carey embarked on the short but successful, Daydream World Tour, visiting Japan and Europe.
Để quảng bá cho album, Carey bắt tay thực hiện chuyến lưu diễn ngắn hạn nhưng thành công Daydream World Tour, ghé thăm Nhật Bản và một vài quốc gia châu Âu.
He embarked on an ambitious and challenging project to construct a hydroelectric dam in Croatia.
Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng và thách thức để xây dựng một đập thủy điện ở Croatia.
To further promote the EP, Taeyeon embarked on a series of concerts titled Butterfly Kiss.
Để tiếp tục quảng bá mini album, Taeyeon bắt tay vào concert mang tên Butterfly Kiss.
She embarked on the Heart of Stone Tour in 1990.
mở màn chuyến lưu diễn Heart of Stone Tour vào năm 1990.
Madonna embarked on the Who's That Girl World Tour in July 1987, which continued until September.
Madonna mở đầu chuyến lưu diễn Who's That Girl World Tour vào tháng 7 năm 1987 và tiếp tục cho đến tháng 9 cùng năm.
I'm about to embark on a great adventure.
Con sắp tham gia vào 1 chuyến phiêu lưu lớn.
The next king, Ashurnasirpal II (883–859 BC), embarked on a vast program of expansion.
Vị vua tiếp theo, Ashurnasirpal II (883-859 TCN) đã bắt tay vào thực hiện kế hoạch mở rộng trên quy mô rộng lớn.
9 When Jesus embarked on his ministry, it was with a remarkable depth of insight and fellow feeling.
9 Khi thi hành thánh chức, Chúa Giê-su cho thấy ngài rất thấu hiểu và đồng cảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embark on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.