embarcado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarcado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarcado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embarcado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là được nhúng, nhúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarcado

được nhúng

(embedded)

nhúng

(embedded)

Xem thêm ví dụ

O cobre da Eslováquiaera transportado da Antuérpia até Lisboa e depois embarcado para a Índia.
Đồng từ Thượng Hungary được chuyển qua Antwerp tới Lisbon, và tiếp đó chở tới Ấn Độ.
Durante séculos, a carga geral, de pequenos volumes, tinha sido embarcada do modo que ele via.
Trong nhiều thế kỷ, các kiện hàng không quá khổ nói chung, đã được vận chuyển theo đúng quá trình mà anh đã quan sát.
Em 1939, foi designado como piloto-comandante para a tripulação aérea embarcada do porta-aviões Akagi.
Năm 1939, ông trở thành chỉ huy không quân của hàng không mẫu hạm Akagi.
Por isso, muitos dos materiais recicláveis que são recolhidos cá, são reciclados e embarcados para a China.
Vì vậy nhiều vật liệu thu thập được ở đây đang được tái chế và mang đến Trung Quốc bằng tàu.
Queria dizer que essa interação, a reescrita dessa interação para uma ação coletiva, uma ação remediadora coletiva, é muito diferente da abordagem que está a ser usada do outro lado, no Rio Hudson, onde estão a dragar os PCB — depois de 30 anos de luta legislativa e legal, em que a GE está a pagar a dragagem do maior local superfundo do mundo — estão a dragá-los e deverão ser embarcados para o largo da Pensilvânia ou para o país do Terceiro Mundo mais próximo, onde continuarão a ser lamas tóxicas.
Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc.
É praticamente substituído SmallX, também conhecido como TinyX e é comumente usado no sistema embarcados com a necessidade de um servidor X muito leve.
Nó thực tế thay thế SmallX (thường biết đến như TinyX) và thường được sử dụng trong các hệ thống nhúng với sự cần thiết cho một X server nhỏ.
Fica com o cavalo enquanto ele é embarcado?
Cậu có thể để ý con ngựa khi nó được đưa lên xe không?
Depois de embarcados em vagões de gado, viajaram por cerca de duas semanas.
Sau khi bị dồn vào những toa xe lửa chở súc vật, họ phải trải qua cuộc hành trình khoảng hai tuần.
As ervas são embarcadas nas docas Shigeng's.
Bến đò của An Thế Cảnh hôm nay có rất nhiều dược liệu vận chuyển đến.
Para espanto do Presidente Truman, os líderes da Igreja responderam que os alimentos, as roupas e outros suprimentos já haviam sido coletados e estavam prontos para serem embarcados.
Chủ Tịch Truman kinh ngạc khi các vị lãnh đạo Giáo Hội đáp rằng thực phẩm và quần áo cùng những đồ tiếp liệu cứu trợ đã được thu góp và sẵn sàng gửi đi.
Ele foi construído numa fábrica, numa linha de produção... e depois foi embarcado pra cá.
Kiểu nó được chế tạo trong nhà máy theo một dây chuyền sản xuất và rồi nó được đóng gói chuyển đi đến đây.
Como é de se imaginar, foi um momento muito emocionante para o ex-pedreiro, que 40 anos antes tinha embarcado no Duff e mergulhado na cultura taitiana para completar essa tarefa enorme que levou décadas.
Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời.
O primeiro álbum dos Swans após a reformação foi My Father Will Guide Me Up a Rope to the Sky, editado em 23 de Setembro de 2010, tendo a banda de seguida embarcado numa digressão mundial de 18 meses.
Album hậu tái hợp đầu tiên, My Father Will Guide Me Up a Rope to the Sky, được phát hành vào ngày 23 tháng 9 năm 2010, và ban nhạc lưu diễn mười tám tháng vòng quanh thế giới.
A 109.a Guarda Aérea Nacional transportou o envio mais recente de gelo até à costa da Antártida onde foi embarcado num cargueiro, enviado através dos trópicos até à Califórnia, descarregado, colocado num camião, levado através do deserto até ao Laboratório Nacional Ice Core em Denver, no Colorado, onde, enquanto estou a falar, os cientistas estão a laminar esse material para amostras, para análises, para serem distribuídas pelos laboratórios do país inteiro e da Europa.
Đội Không quân Quốc gia 109 lái máy bay chở đợt băng tảng gần đây nhất tới bờ biển Nam Cực, nơi nó được chuyển qua máy bay chuyên chở, bay qua xích đạo tới California, dỡ ra, đặt lên xe tải, lái qua sa mạc tới Phòng Thí nghiệm Băng Quốc gia ở Denver, Colorado, nơi mà, vào lúc ta đang nói chuyện đây, các nhà khoa học đang xẻ vật liệu này ra để làm mẫu, làm xét nghiệm, để phân phát tới các phòng thí nghiệm trên khắp đất nước và ở châu Âu.
A classe Colossus surgiu como uma solução para sanar a escassez crítica de aviões de combate embarcados.
Lớp Colossus xuất hiện như là một giải pháp hiện thực cho vấn đề thiếu hụt trầm trọng tàu sân bay chiến đấu.
Ao finalizar o ensino secundário, esteve embarcado durante três meses como marujo num navio de transporte de carvão.
Sau khi có bằng tú tài, ông làm việc ba tháng như một thuỷ thủ trên một chiếc tàu chở than.
Nos EUA, "Fantasy" foi o segundo single mais vendido de 1995, com mais de 1.5 milhões de cópias embarcadas.
"Fantasy" là đĩa đơn bán chạy thứ 2 trong năm 1995 tại Hoa Kỳ, với doanh số 1,500,000 bản.
Em abril de 2009, quando Adele tinha apenas 20 anos de idade, havia embarcado em seu primeiro relacionamento sério com um homem 10 anos mais velho que ela, e começado a compor o seguimento do seu álbum de estréia, 19 (2008).
Vào tháng 4 năm 2009, Adele, khi đó 20 tuổi và vừa trải qua mối quan hệ tình cảm nghiêm túc đầu tiên cùng một người đàn ông lớn hơn cô 10 tuổi, bắt đầu sáng tác cho album kế tiếp thành công của album đầu tay 19.
Daí, ele e outros presos foram embarcados num navio em viagem para Roma.
Rồi ông và một số tù nhân khác được đưa lên tàu, và họ đi Rô-ma.
Caça embarcado.
Tàu khu trục.
O primeiro sistema embarcado reconhecido foi o Apollo Guidance Computer, desenvolvido por Charles Stark Draper no MIT.
Hệ thống nhúng đầu tiên là Apollo Guidance Computer (Máy tính Dẫn đường Apollo) được phát triển bởi Charles Stark Draper tại phòng thí nghiệm của trường đại học MIT.
Portanto, podem ser usados em sistemas embarcados, em que memória e potência do microprocessador são especialmente limitados.
Nó có thể dùng trong các hệ thống nhúng khi bộ nhớ và tốc độ xử lý có hạn.
ARREBANHADOS como animais e embarcados em incrível sujeira e mau cheiro, africanos nativos eram transportados como carga para as Américas.
NHỮNG người bản xứ Phi Châu bị lùa đi như thú vật, bị nhốt chung lại một chỗ bẩn thỉu và hôi thối không thể tưởng được để bị chở đi Mỹ Châu giống như những kiện hàng.
Também é referida como "artilharia de marinha", "artilharia embarcada" ou "artilharia de bordo".
Chúng cũng được gọi là "tàu chở lính đặc công" hay "tàu chở máy bay trực thăng".
Ungüentos e borracha eram embarcados na Cilícia, lã em Mileto e Laodicéia, tecidos na Síria e no Líbano, tecidos roxos em Tiro e Sídon.
Thuốc mỡ và cao su được bốc lên tàu ở Si-li-si, len ở Mi-lê và Lao-đi-xê, vải ở Sy-ri và Li-ban, vải đỏ tía ở Ty-rơ và Si-đôn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarcado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.