eloquent trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eloquent trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eloquent trong Tiếng Hà Lan.

Từ eloquent trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hùng biện, hùng hồn, có tài hùng biện, có đốt, hay nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eloquent

hùng biện

(silver-tongued)

hùng hồn

(silver-tongued)

có tài hùng biện

có đốt

(articulate)

hay nói

Xem thêm ví dụ

Het kaart het probleem op een eloquente wijze aan.
Nó miêu tả vấn đề một cách hùng biện.
Het kaart het probleem op een eloquente wijze aan. " ́Ik schrijf een boek over magie', vertel ik en ze vragen me, ́Echte magie?'
Nó miêu tả vấn đề một cách hùng biện. "'Tôi viết một cuốn sách về ảo thuật,'tôi giải thích và tôi được hỏi ́Ảo thuật hay phép màu?'
Hij zag er erg goed uit, was zeer eloquent en had de berg Fuji beklommen en op de Chinese muur gelopen.
Tôi tìm ra Jewishdoc57 một anh chàng đẹp trai và nói chuyện hay kinh khủng, anh ấy đã leo núi Phú Sĩ, và cũng đã đi dọc theo Vạn Lý Trường Thành.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eloquent trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.