elefant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elefant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elefant trong Tiếng Rumani.
Từ elefant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là voi, con voi, danh từ, Voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elefant
voinoun Miscarea asta o numim răsucirea ierbii de către elefant. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
con voinoun Vieţile acestor elefanţi sunt hotărâte de alternanţa anuală între umed şi uscat, un ciclu sezonier creat de soare. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
danh từnoun |
Voi
Elefanţii se apropie şi ei de capătul lungii lor călătorii. Những chú voi đang gần hơn với điểm kết thúc của chuyến đi. |
Xem thêm ví dụ
Miscarea asta o numim răsucirea ierbii de către elefant. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
În Europa, de exemplu, au evoluat pentru a face față elefantului cu colți drepți, Elephas antiquus, care era o brută. Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
Deci chiar când crezi că totul s-a terminat, se întâmplă altceva, o scânteie intră în tine, un fel de dorinţă de luptă -- acel fier pe care-l avem toţi, pe care-l are acest elefant, pe care îl are conservarea, pe care-l au marile pisici. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
După cum poţi să vezi, Nangi este un elefant, aşa că ea îşi aminteşte totul. Cô có thể thấy, Nangi là một con voi, nên cô ấy có thể nhớ mọi thứ. |
Al patrulea descoperă trompa şi insistă că elefantul este ca un şarpe mare. Người thứ tư thì sờ thấy cái vòi voi và khăng khăng cho rằng con voi giống như một con rắn lớn. |
Deținerea unui elefant alb, era privită (și încă mai este în Thailanda și Burma) ca semn al faptului că monarhul este un om drept iar regatul este binecuvântat cu pace și prosperitate. Để sở hữu một con voi trắng được coi là (và vẫn được coi là ở Thái Lan và Miến Điện) như là một dấu hiệu cho thấy vị vua cai trị với công lý và quyền lực, và rằng vương quốc được ban phước với hòa bình và thịnh vượng. |
Singurul meu prieten adevărat era un elefant african. Người bạn duy nhất của tôi là con voi Châu Phi vĩ đại. |
Elefantul s- a descompus si tot ce le- a ramas au fost coltii de fildes. Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà. |
În prezent, omenirea se află într-o situaţie asemănătoare cu a acelor bărbaţi izolaţi pe insula Elefant. Nhân loại ngày nay giống như những người bị kẹt trên Đảo Elephant. |
Proteza dentară creată când Washington a devenit președinte era făcută din fildeș de elefant și de hipopotam, ținute împreună cu arcuri din aur. Bộ răng được làm cho ông khi ông trở thành tổng thống là làm bằng ngà voi và ngà hà mã, giữ chặt lại bằng niềng vàng. |
Rezervatia de fauna Okapi adaposteste -- cred ca cel mai mare numar de elefanti pe care il avem in acest moment intr-o zona protejata din Congo. Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo. |
Şi am urcat scările în fugă, şi am găsit una din cărţile mele preferate, "Călătoriile pe elefantul meu'' de Mark Shand - Nu ştiu dacă vreunul dintre voi o ştie. Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không. |
Acum, elefantul isi răsuceste trompa! Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại. |
Cercetătorii speră că, imitând proprietăţile trompei elefantului, vor reuşi să realizeze roboţi mult mai performanţi, atât pentru uz casnic, cât şi pentru uz industrial. Các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc bắt chước cấu trúc và khả năng của vòi voi sẽ giúp họ sáng chế những rô-bốt tốt hơn được sử dụng trong nhà và trong công nghiệp. |
Toată lumea din oraș va ști că acest elefant s- a înecat, astfel apa va rămâne acolo pentru șapte luni sau nouă luni, sau 12 luni. Ai ở thị trấn cũng biết, khi con voi bị nhấn chìm, sẽ có nước trong 7, 9 tháng hay 12 tháng. |
* Cum ilustrează poezia despre bărbaţii orbi şi elefant nevoia de a ne întoarce către sursele desemnate de Divinitate pentru a primi răspunsuri şi îndrumare? * Bài thơ nói về những người mù và con voi minh họa như thế nào về sự cần thiết hướng tới các nguồn gốc để có câu trả lời và hướng dẫn được Chúa quy định? |
Ciclul de viaţă al măreţului şi impunătorului elefant începe şi se sfârşeşte printr-un gât de sticlă îngust. Vòng đời của một con voi to lớn đều bắt đầu và kết thúc bằng một cổ chai chật hẹp. |
Putem aduce camera la nivelul elefantului, să-i punem hrană în gură, să arătăm lumii ce se petrece în gură și să arătăm lumii întregi cât de incredibile sunt aceste animale. Chúng tôi đem camera đến trước những chú voi, cho thức ăn vào miệng voi, cho người ta thấy cái xảy ra trong miệng của chúng, và chỉ cho mỗi người trên thế giới những động vật này thật sự rất phi thường. |
Şi pentru noi, în multe feluri, acest elefant a devenit un simbol al inspiraţiei pentru noi, un simbol al acelei speranţe în timp ce înaintăm în munca noastră. Với chúng tôi, chú voi này, xét theo nhiều khía cạnh đã trở thành một biểu tượng của cảm hứng, một biểu tượng cho niềm hy vọng cho chúng tôi tiếp tục công việc của mình. |
Fii un elefant. Em sẽ thành voi thôi. |
Amintiţi cursanţilor de poezia bazată pe pilda din vechime intitulată „Orbii şi elefantul”, care a fost citită într-o declaraţie a preşedintelui Dieter F. Nhắc nhở các học viên về bài thơ dựa trên một câu chuyện ngụ ngôn cổ có tựa đề “Những Người Mù và Con Voi” đã đã được đọc trong một lời phát biểu của Chủ Tịch Dieter F. |
Sunt eu șarpele. Sau elefant? Tôi là con rắn... hay con voi? |
N-am mai văzut un client aşa deprimat de când elefantul s-a aşezat pe nevasta fermierului. ta chưa từng thấy ai chán nản như vậy từ khi con voi ngồi lên lòng vợ người nông dân. |
An-124 Volga-Dnepr a transportat o balenă din Nisa (Franța) către Japonia; un alt zbor a avut loc pentru transportarea unui elefant de la Moscova la Taiwan. Một chiếc Volga-Dnepr An-124 đã vận chuyển một chú cá voi từ Nice (Pháp) tới Japan; một chuyến bay khác chuyển một chú voi từ Moscow tới Đài Loan. |
Ti-ai pierdut din nou elefantul? Anh lại bị mất con voi lần nữa à? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elefant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.