ekspresi wajah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ekspresi wajah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekspresi wajah trong Tiếng Indonesia.
Từ ekspresi wajah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vẻ, đóng tuồng câm, điệu mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ekspresi wajah
vẻ
|
đóng tuồng câm
|
điệu mặt
|
Xem thêm ví dụ
Nada suara maupun ekspresi wajah Saudara hendaknya mencerminkan segala jenis emosi yang cocok dengan bahan Saudara. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Dari ekspresi wajah ibuku, Aku tahu setiap mimpi yang kudambakan untuk bermain di pertandingan bola profesional sudah berakhir. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Jika ia sibuk atau mulai tidak sabar, kita bisa merasakannya dng mengamati ekspresi wajahnya. Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
Tidak ada perubahan di ekspresi wajahnya. Không thay đổi cảm xúc một chút nào. |
Ekspresi Gerak dan Ekspresi Wajah Điệu bộ và nét mặt |
Untuk mengetahui perasaannya, perhatikan ekspresi wajah dan nada suaranya. Để ý đến nét mặt và giọng điệu của người nghe hầu nhận ra cảm xúc thật của họ. |
Ekspresi wajah mereka menunjukkan bahwa mereka tidak tahu. Nét mặt của họ cho thấy là họ quả thật không biết về Hội Phụ Nữ. |
Apabila ekspresi wajah tersebut menyertai kata-kata yang diucapkan, ekspresi itu menambahkan unsur visual dan emosi. Những nét mặt ấy, khi kèm theo lời nói, sẽ tác động thêm vào cảm xúc và vào thị giác của người nghe. |
Ekspresi wajahnya itu campuran bangga dan panik. Vẻ mặt bả là một sự pha trộn giữa tự hào và hoảng loạn. |
Gerak tubuh serta ekspresi wajah sering kali dapat menyisipkan perasaan ke dalam sebuah kata atau frase. Các cử động của thân thể cũng như nét mặt thường có thể thêm cảm xúc vào một từ hay nhóm từ. |
Bila tidak memungkinkan untuk menjauhinya, kita setidaknya dapat memperlihatkan ekspresi wajah yang memperlihatkan bahwa kita membenci pembicaraan demikian. Nếu không thể bỏ đi nơi khác, ít ra chúng ta nên nhăn nhó mặt mày để lộ vẻ chúng ta ghét chuyện như thế. |
Pada manusia, kita sering mendengar kondisi emosi, sebagaimana yang Anda dengar nanti, dari ekspresi wajah. Ở người, chúng ta thường suy luận về trạng thái cảm xúc, bạn sẽ nghe về điều này sau, từ biểu cảm khuôn mặt. |
Dale, tidakkah kau melihat ekspresi wajah Jenner? Dale, ông không thấy vẻ mặt của Jenner ư? |
Gerak-gerik dan posisi tubuhnya itu beserta ekspresi wajahnya mengikuti aturan tata-bahasa dari bahasa isyarat. Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu. |
Dan lihatlah ekspresi wajahnya saat mereka menggerakkan slidernya. Và chỉ cần nhìn thay đổi trên khuôn mặt khi họ di chuyển thanh trượt. |
Jadi ketika anak-anak berbohong, ekspresi wajah mereka biasanya netral. Khi trẻ em nói dối, biểu cảm mặt của chúng khá bình thản. |
Saya menatap ekspresi wajah setiap orang untuk beberapa tanda pengakuan, beberapa keinginan untuk berkomentar. Tôi nhìn vào nét mặt của mỗi người để xem có dấu hiệu nhìn nhận nào đó, một ước muốn nào đó để nói. |
Tapi mereka tidak bisa mengatur ekspresi wajah kami. Nhưng họ không thể kiểm soát nét mặt của chúng tôi. |
Ekspresi gerak dan ekspresi wajah menambahkan penandasan visual dan emosional pada ujaran Saudara. Điệu bộ và nét mặt giúp lời nói được nhấn mạnh thêm qua thị giác và cảm xúc. |
Gunakan ekspresi wajah dan gerakan yang wajar untuk menunjukkan perasaan Saudara. Dùng điệu bộ tự nhiên và nét mặt chân thành để thể hiện cảm xúc. |
Gagasan dan perasaan dikomunikasikan bukan hanya lewat suara melainkan juga lewat ekspresi gerak dan ekspresi wajah. Ý tưởng và cảm xúc không những được truyền đạt bằng giọng nói mà còn bằng điệu bộ và nét mặt. |
Nada suara, ekspresi wajah, dan isyarat juga penting. Giọng nói, vẻ mặt và điệu bộ cũng rất quan trọng. |
Ekspresi wajah kita dapat membuka banyak pintu dan membangkitkan minat. Nét mặt của chúng ta có thể khiến người ta nghe mình và gợi được sự chú ý. |
Kami meniru semua ekspresi wajah utama, lalu mengendalikannya dengan perangkat lunak yang kami sebut Mesin Karakter. Chúng tôi đang mô phỏng tất cả các nét mặt chính, và kiểm soát nó bằng phần mềm mà chúng tôi gọi là Động Cơ Tính Cách. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekspresi wajah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.