ekor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ekor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekor trong Tiếng Indonesia.
Từ ekor trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đuôi, Đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ekor
đuôinoun Hanya ada sedikit bagian yang menunjukkan burung dara ekor pita. Chỉ một vài thay đổi nhỏ biến chúng thành bồ câu đuôi quạt. |
Đuôi
" Ekor Ayam akan berakhir dengan kepahitan " " Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối. |
Xem thêm ví dụ
Saya punya dua ekor kucing. Tôi có hai con mèo. |
Pasal 7 berisi gambaran terperinci yang hidup tentang ”empat ekor binatang yang sangat besar” —singa, beruang, macan tutul, dan binatang mengerikan dengan gigi yang besar-besar dari besi. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Apa yang seorang pria tua lakukan dengan delapan ekor kuda? Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
Seorang wanita yang dibesarkan oleh orang-tua yang takut akan Allah menjelaskan, ”Kami tidak pernah sekadar mengekor dengan menemani orang-tua dalam pengabaran mereka. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Tanpa memberi tahu Nabal, ia mengumpulkan perbekalan —termasuk lima ekor domba dan makanan yang berlimpah —lalu pergi menemui Daud di padang belantara. —1 Samuel 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Yehuwa sekarang berfirman kepada Musa, ’Ulurkan tanganmu dan tangkap ular itu pada ekornya.’ Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó. |
Brownleea Buchtienia Anggrek gebang(Anggrek Ekor Tikus) Bulleyia Burnettia Burnsbaloghia Cadetia Gaudich. Brownleea Buchtienia Bulbophyllum Thouars - Chi Cầu diệp Bulleyia Burnettia Burnsbaloghia Cadetia Gaudich. |
4 Yehuwa berkata, ”Tangkap ular itu dan pegang ekornya.” 4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”. |
▪ Perkiraan populasi di alam bebas: sekitar 2.000 ekor ▪ Số phỏng đoán nơi hoang dã: khoảng 2.000 |
15 Sesepuh, dia adalah kepala; dan nabi yang mengajarkan dusta, dia adalah ekor. 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
Pada raja mereka ada 60.000 prajurit pejalan kaki, 1.000 prajurit berkuda, dan 700 ekor gajah yang senantiasa berjaga-jaga dan melindunginya dari "ancaman perang." — Megasthenes fragm. Vị vua của họ có tới 60.000 bộ binh, 1.000 kỵ binh, 700 con voi canh giữ trong khi "sẵn sàng cho chiến tranh". — Megasthenes fragm. |
Mereka masukkan lewat ekor? Họ đút vào đít à? |
Lalu makanan itu dimuatnya di atas beberapa ekor keledai dan ia pun berangkat. Bà chất đồ ăn lên lưng vài con lừa và lên đường. |
Saat masih dalam bentuk telur, ia dikirim ke Earth-land bersama dengan Happy dan 98 ekor Exceed yang belum lahir ketika ibunya—yang juga ratu para Exceed bernama Chagot, memiliki firasat bahwa kerajaan mereka akan hancur; untuk mencegah kepanikan, ratu menyembunyikan fakta pengiriman telur sebagai misi untuk membunuh para pembantai naga. Khi còn là một quả trứng, cô đã được đưa tới Earth-land cùng với Happy và 98 Exceed chưa nở khác khi mẹ cô, nữ hoàng Chagot, có một điềm báo về việc vương quốc của họ bị phá hủy. |
Sial, mereka berada di ekor saya. Chết bầm, bọn nó bám đít tôi. |
Bahkan ekornya Daji bisa menemukan tempat ini? Đuôi của Đát Kỷ sao có thể tìm được đến tận đây? |
Awas ekornya! Coi chừng cái đuôi! |
Menurut perkiraan, dibutuhkan 70 juta ekor agas untuk mengimbangi berat seekor unta berukuran sedang! Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! |
Rompi merah- Nya seperti mengkilap seperti satin dan dia merayu sayap dan ekor dan memiringkan kepala dan melompat sekitar dengan segala macam rahmat hidup. Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động. |
Tapi dia punya ekor yang panjang nampak seperti seekor tikus yang besar. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
Kalian berdua, lakukan Gigitan Kawanan Serangga... dengan Ekor Kuning, Jaket Kuning, Tuna Pedas... Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công... với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay... |
Rusa sitka atau rusa rekor-hitam sitka (Odocoileus hemionus sitkensis) adalah subspesies rusa Odocoileus hemionus) yang mirip dengan subspesies rusa ekor-hitam Kolumbia O. h. colombianus). Hươu Sitka hoặc Hươu đuôi đen Sitka (tên khoa học: Odocoileus hemionus sitkensis) là một phân loài của hươu la (Odocoileus hemionus) và tương tự như phân loài hươu đuôi đen Columbia (Odocoileus hemionus colombianus). |
29 Sekarang, orang-orang setelah mendengar bunyi yang keras datang berlarian bersama dalam kelompok-kelompok besar untuk mengetahui penyebabnya; dan ketika mereka melihat Alma dan Amulek datang keluar dari tahanan, dan tembok-temboknya telah roboh ke tanah, mereka diserang oleh rasa takut yang hebat, dan melarikan diri dari hadapan Alma dan Amulek bahkan bagaikan seekor kambing melarikan diri bersama anak-anaknya dari dua ekor singa; dan demikianlah mereka melarikan diri dari hadapan Alma dan Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
+ 2 Dari setiap binatang yang tidak haram,+ ambillah tujuh ekor,* jantan dan betina, dan dari setiap binatang yang haram, dua ekor saja, jantan dan betina, 3 juga dari binatang yang terbang, tujuh ekor,* jantan dan betina, agar semua binatang itu tidak punah dari* muka bumi. + 2 Về mọi loài thú tinh sạch, con phải mang theo mỗi loài bảy con,*+ có đực có cái; về mọi loài thú không tinh sạch thì mỗi loài chỉ hai con, có đực có cái; 3 còn về các loài vật bay trên trời thì bảy con,* có đực có cái, có trống có mái, để bảo tồn nòi giống của chúng trên đất. |
Jadi silahkan lihat ke muatan di bagian ekor lalat buah. Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.