ekonomi makro trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekonomi makro trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekonomi makro trong Tiếng Indonesia.

Từ ekonomi makro trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Kinh tế học vĩ mô, kinh tế học vĩ mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekonomi makro

Kinh tế học vĩ mô

kinh tế học vĩ mô

Xem thêm ví dụ

Untuk mengatasi risiko terhadap stabilitas ekonomi makro, negara-negara kawasan perlu mempertimbangkan pengetatan kebijakan moneter dan melanjutkan penguatan peraturan makroprudensial.
Để xử lý những rủi ro về ổn định kinh tế vĩ mô, các quốc gia cần cân nhắc thắt chặt chính sách tiền tệ và tiếp tục tăng cường hơn nữa chính sách quản lý vĩ mô.
Bersama dengan Edward Prescott, Kydland dianugerahi Nobel Ekonomi tahun 2004 untuk «untuk sumbangan mereka terhadap ekonomi makro yang dinamis: konsistensi waktu pada kebijakan ekonomi dan tenaga pendorong di belakang putaran bisnis».
Kydland được trao giải Nobel Kinh tế năm 2004 (cùng với Edward C. Prescott), "cho những đóng góp của họ về kinh tế vĩ mô động: thời gian nhất quán của các chính sách kinh tế và động lực thúc đẩy chu trình kinh doanh".
* Pertama, kuatkan fundamental ekonomi – termasuk menjamin stabilitas makro ekonomi, iklim usaha yang bersahabat, kualitas sumber daya manusia, dan kepastian hukum.
• Thứ nhất, nền tảng vững chắc – cần có ổn định kinh tế vĩ mô, một môi trường kinh doanh thuận lợi, nguồn vốn con người và thực thi pháp luật.
Tetapi, sebuah penilaian yang dilakukan IMF pada penghujung 2008 menemukan bahwa "paduan antara kebijakan moneter dan fiskal yang tepat, dan tingginya harga ekspor barang tambang dunia, telah mendukung mengambangnya pertumbuhan ekonomi dan memantapnya ekonomi makro terbaru Papua Nugini.
Tuy nhiên, một cuộc đánh giá của Quỹ Tiền tệ Quốc tế vào cuối năm 2008 thấy rằng "một sự tổng hợp của các chính sách tiền tệ và thuế khoá thận trọng, và giá cả các mặt hàng khoáng sản xuất khẩu cao trên thế giới, đã củng cố cho tình trạng tăng trưởng kinh tế và ổn định vi gần đây của Papua New Guinea.
Meskipun ekonomi makro merupakan bidang pembelajaran yang luas, ada dua area penelitian yang menjadi ciri khas disiplin ini: kegiatan untuk mempelajari sebab dan akibat dari fluktuasi penerimaan negara jangka pendek (siklus bisnis), dan kegiatan untuk mempelajari faktor penentu dari pertumbuhan ekonomi jangka panjang (peningkatan pendapatan nasional).
Kinh tế học vĩ mô là một lĩnh vực tổng quát nhưng có hai khu vực nghiên cứu điển hình: nghiên cứu nguyên nhân và hậu quả của biến động ngắn đối với thu nhập quốc gia (còn gọi là chu kỳ kinh tế), và nghiên cứu những yếu tố quyết định cho tăng trưởng kinh tế bền vững.
Dalam bidang ini ada banyak sub-bidang, mulai dari teori-teori filsafat yang luas untuk studi terfokus hal-hal kecil dalam pasar tertentu, analisis ekonomi makro, analisis ekonomi mikro atau analisis laporan keuangan, yang melibatkan metode analisis dan alat-alat seperti ekonometri, statistik, ekonomi model komputasi, ekonomi keuangan, matematika keuangan dan matematika ekonomi.
Trong lĩnh vực này có rất nhiều lĩnh vực phụ khác nhau, từ việc mở rộng lý thuyết triết học tập trung vào việc nghiên cứu cụ thể trong vòng vụn vặt của thị trường, phân tích kinh tế vĩ mô, phân tích kinh tế vi mô hoặc phân tích tài chính, liên quan đến phương pháp phân tích và các công cụ như kinh tế lượng, số liệu thống kê, kinh tế các mô hình máy tính, kinh tế tài chính, toán học tài chính và toán học kinh tế. ^ Princeton University WordNet definition for economist.
Kami tak punya keyakinan pada kemampuanmu mengidentifikasi urusan makro ekonomi.
Tôi không tin tưởng khả năng dự đoán kinh tế vĩ mô của cậu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekonomi makro trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.