eis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eis trong Tiếng Hà Lan.
Từ eis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là yêu cầu, đòi hỏi, nhu cầu, 要求, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eis
yêu cầu(demand) |
đòi hỏi(demand) |
nhu cầu(demand) |
要求(requirement) |
đòi(claim) |
Xem thêm ví dụ
Elk jaar eisen ongelukken met privé- en commerciële vliegtuigen veel mensenlevens. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Een in Oost-Afrika gestationeerde journalist schreef: „Jonge mensen verkiezen er samen vandoor te gaan om aan de buitensporige bruidsschatten die vasthoudende schoonfamilies eisen te ontsnappen.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Hoewel zijn carrière veel eisen aan hem stelde, zorgde ouderling Wilson ervoor dat zij nooit zijn leven ging beheersen. Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông. |
De draken zullen duizenden levens eisen. Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa. |
Ze ondersteunt haar man, is aan hem onderworpen en stelt geen onredelijke eisen maar werkt eraan mee dat geestelijke zaken centraal blijven staan. — Genesis 2:18; Mattheüs 6:33. (Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33. |
We hopen dat TED volop en fundamenteel kan bijdragen tot de opbouw van deze nieuwe tijd in het muziekonderwijs, waarin de sociale, gemeenschappelijke en gerechtvaardigde eisen van kind en adolescent een baken worden en een doel voor een grootse sociale missie. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
De Schriften eisen dat het Eerste Presidium en het Quorum der Twaalf Apostelen in raden werken, en dat de beslissingen van die raden unaniem zijn. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
Een bijbelgeleerde merkt op: „Aanbidding van de koning was geen ongebruikelijke eis voor deze bijzonder afgodische natie; en daarom zou de Babyloniër wanneer hem werd gevraagd de overwinnaar — Darius de Meder — de eer te schenken die een god toekwam, daar probleemloos aan voldoen. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Afrikanen gebruikten dit platform om de toeristische sector voor zich op te eisen. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
Zijn eis dat geloof in overeenstemming moet zijn met de rede, is nog steeds een geldig beginsel. Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị. |
Hoewel de constructie van het kasteel een bekend fenomeen was binnen Europa in 1525, voldeden de verdedigingswerken aan de eisen om een eventuele belegering met het verbeterde geschut als kanonnen en buskruit aan te kunnen. Mặc dù thiết kế lâu đài đã được phổ biến trên khắp châu Âu năm 1525, thiết kế thời trung cổ của nó đã trở nên lỗi thời vì hỏa lực bao vây cải thiện được cung cấp bởi thuốc súng và đại bác. |
Men moet van niemand meer eisen dan hij geven kan. Phải yêu cầu nơi mỗi kẻ mỗi người cái gì mà người ấy có thể cho ra được. |
Net als in Galilea wijst hij ook hier de mensen terecht omdat ze een teken uit de hemel eisen. Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời. |
De hedendaagse oorlogen eisen zelfs nog na afloop van de gevechten hun slachtoffers. Những cuộc chiến ngày nay vẫn gây thiệt hại cho nhiều người ngay cả sau khi chấm dứt. |
Als u echter specifieke eisen heeft voor de hoogte van uw In-feed-advertentie, kunt u de gewenste hoogte instellen door uw In-feed-advertentiecode aan te passen. Tuy nhiên, nếu có các yêu cầu cụ thể đối với chiều cao của quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu để đặt chiều cao mong muốn. |
Als wij ons bekeren, bevredigt Hij de eisen van de gerechtigheid door de straf op zich te nemen. Nếu chúng ta hối cải, Ngài sẽ làm thỏa mãn những đòi hỏi của công lý bằng cách nhận sự trừng phạt thay cho chúng ta. |
11 Op die dag zal Jehovah opnieuw, voor de tweede keer, zijn hand uitstrekken, om het overblijfsel van zijn volk terug te eisen uit Assyrië,+ Egypte,+ Pa̱thros,+ Kusch,+ E̱lam,+ Si̱near* en Ha̱math, en van de eilanden in de zee. 11 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ đưa tay ra lần nữa, lần thứ nhì, để đòi số người sót lại trong dân ngài từ A-si-ri,+ Ai Cập,+ Phát-rô,+ Cút-sơ,+ Ê-lam,+ Si-nê-a,* Ha-mát và các hải đảo. |
Dat komt omdat de eisen voor een nieuw product te laag worden gesteld. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
Mijn superieuren eisen resultaten, maar het kan ze niets schelen hoe ik die bereik. Cấp trên của tôi yêu cầu kết quả, nhưng họ không hề quan tâm tới việc tôi có được bằng cách nào. |
Zij domineren hun vrouw op tirannieke wijze door totale onderwerping van haar te eisen en haar vaak niet toe te staan zelf bepaalde beslissingen te nemen. Họ cai quản vợ một cách độc tài, đòi hỏi vợ phải vâng phục tuyệt đối và thường không cho vợ có những quyết định cá nhân. |
Aan mijn collega's, aan mijn patiënten, aan mijn overheid, aan alle mensen vraag ik dat we opstaan, van ons laten horen en eisen dat we de beste zorg krijgen, zodat we vandaag beter kunnen leven en morgen ook een beter leven hebben. Đối với đồng nghiệp của tôi, đối với bệnh nhân của tôi, đối với chính phủ của tôi, đối với mọi người, tôi hỏi liệu chúng ta đứng dậy chúng ta kêu đau và đòi hỏi được chăm sóc tốt nhất, thì chúng ta có thể sống tốt hơn ở hiện tại hay không và được bảo đảm một cuộc sống tốt hơn cho ngày mai hay không? |
Als hij op de eisen van het volk zou ingaan, dan zouden hij en anderen aan het hof misschien een deel van hun luxe moeten opgeven en minder van het volk kunnen eisen. Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân. |
+ 5 Bovendien zal ik rekenschap eisen voor jullie bloed, jullie leven. *+ 5 Ngoài ra, ta sẽ đòi phải đền máu của sinh mạng* các con. |
En ja, het kan vaak zo zijn dat deze mensensmokkelaars overdreven vergoedingen eisen, migranten dwingen onvrijwillig werk te doen en ze te misbruiken als ze kwetsbaar zijn. Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại . |
Je had de moed een audiëntie te eisen. Cậu có sự can đảm để dám yêu cầu ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.