eindelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eindelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eindelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ eindelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rồi, đã, rốt cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eindelijk
cuối cùng(lastly) |
sau cùng(in the end) |
rồi(already) |
đã(already) |
rốt cuộc(finally) |
Xem thêm ví dụ
Ik bedoel, ik kon nu eindelijk voor de eerste keer in mijn leven lezen. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Om vier uur ’s ochtends kreeg ik eindelijk informatie over een school waar enkelen van hen naartoe waren gevlucht. Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học. |
Na een lange worsteling stond ik eindelijk overeind op de kist. Sau một hồi lâu đấu tranh vất vả, tôi thấy mình cuối cùng cũng đứng thẳng được trên mặt thùng. |
Eindelijk betalen ook Amerikaanse families een prijs voor olie. Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu. |
Als kind zocht ik al naar God, en nu had ik hem eindelijk gevonden! Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài! |
Toen Mary en haar man, Serafín, eindelijk bij de ouders kwamen, waren zij al in het bezit van het boek U kunt voor eeuwig in een paradijs op aarde leven* en een bijbel, en zij wilden graag met de studie beginnen. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
En is m'n broertje eindelijk gekomen. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến |
Dus het is je eindelijk gelukt. Vậy là cuối cùng cậu cũng đã làm được |
Nou, hij is bang dat de douane hem misschien gevolgd heeft en hem pakt als hij eindelijk uit de container komt. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Toen hij eindelijk thuiskwam, stond ik op ontploffen.” — GEORGE. Lúc con đặt chân về tới nhà, tôi chỉ chực nổ tung”.—ANH GEORGE. |
Al Gore: Eindelijk past het positieve alternatief bij onze economische uitdagingen en die op het gebied van nationale veiligheid. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
Begon het er eindelijk beter uit te zien voor deze jonge weduwe? Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không? |
Kan het zijn dat de ontdekking van een verafgelegen beschaving én onze gedeelde kosmische oorsprong eindelijk de boodschap laten doordringen dat alle mensen onderling verbonden zijn? Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau? |
Als je dit hoort, dan heb je eindelijk gevonden wat je zocht. Nếu mày nghe được những điều này, thì cuối cùng mày đã tìm thấy cái mày đang tìm kiếm. |
Eindelijk heb ik een hechte band met God Cuối cùng tôi cảm thấy mình đến gần Đức Chúa Trời |
Jij en ik treden het Hemelse Gewelf eindelijk binnen. Em và anh sẽ vào Cánh Cổng Thiên Đường. |
Is de tijd voor die 47 jaar oude organisatie om zich waar te maken eindelijk aangebroken? Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng? |
Wat deden Jozef en Maria toen ze Jezus nergens zagen, en wat zei Maria toen ze hem eindelijk gevonden hadden? Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con? |
Met deze eenvoudige vraag was mijn vriend er eindelijk in geslaagd om een hele kleine bres in mijn hart te slaan. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Dus hier was eindelijk een bedrijf dat het goed probeerde te doen. Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn. |
Eindelijk een stad! Một thành phố. |
Ze riep: " Eindelijk! " Aan haar ouders, terwijl ze draaide de sleutel in het slot. Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa. |
Het duurde twee uur voordat ik er eindelijk was. Cuối cùng, phải mất hơn hai giờ đồng hồ tôi mới đến nơi. |
Wat goed om je eindelijk te zien. Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu. |
Maar eindelijk staan ze dan toch op de drempel van het Beloofde Land. Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eindelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.