eigendom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eigendom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eigendom trong Tiếng Hà Lan.
Từ eigendom trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyền sở hữu, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eigendom
quyền sở hữunoun Ik was op mijn achtste duidelijk bezorgd over mijn intellectueel eigendom. Rõ ràng, 8 tuổi, tôi đã lo về quyền sở hữu trí tuệ của mình. |
tài sảnnoun (al dat wat zich in het bezit van een of meerdere personen bevindt) We zijn van onze eigendommen beroofd, ten bedrage van twee miljoen dollar. Chúng tôi đã bị cướp đoạt tài sản trị giá hai triệu Mỹ kim. |
Xem thêm ví dụ
Er zijn 4996 plaatsen in het stadion en het is eigendom van Crawley Borough Council. Sân vận động có sức chứa 5,996 chỗ ngồi, sở hữu bởi Crawley Borough Council. |
Het gevoel van mede- eigendom, de gratis publiciteit, de toegevoegde waarde, het hielp de verkoop vooruit. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Vandaag de dag is Harper’s Bazaar eigendom van de Hearst Corporation in de Verenigde Staten en The National Magazine Company in het Verenigd Koninkrijk. Từ năm 1901, Harper’s Bazaar thuộc sở hữu và điều hành bởi Tập đoàn Hearst (Mỹ) và Công ty The National Magazine (Anh). |
Eigendom verwijderen voor een gemachtigde eigenaar Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
19 De christenheid — in het bijzonder haar geestelijken en vooraanstaanden — heeft langs frauduleuze weg veel verworven dat eigendom zou moeten zijn van het gewone volk, dat ze heeft onderdrukt en blijft onderdrukken. 19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức. |
Als je items die actie vereisen niet beoordeelt, kan dit leiden tot verlies van eigendom en/of opbrengst. Nếu bạn không xem xét các mục có hành động bắt buộc thì bạn có thể mất quyền sở hữu và/hoặc doanh thu. |
De golfclubs waren eigendom van John F. Kennedy en werden geveild voor 750. 000 dollar. Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá. |
En als je het eigendom verifieert met een include-bestand dat verwijst naar een metatag, of als je Google Analytics gebruikt voor het verifiëren van het eigendom, zorg je ervoor dat ook deze zijn opgenomen in de nieuwe CMS-kopie. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Het is een Pelgrim 7000 eigendom van de CCA... de bouwfirma belast met de buitenmuur. Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài. |
Opmerking: Als uw kaartuitgever of bank in de Europese Economische Ruimte is gevestigd, wordt mogelijk een aanvullend verificatieproces gebruikt (zoals een eenmalige code die naar uw telefoon wordt verzonden) om uw eigendom van de kaart te bevestigen. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
'Ze zegt, dat ze mijn eigendom niet is, en ik ben niet van plan belasting voor haar te betalen,' zei ik. Cô ấy nói rằng cô ấy không phải vật sở hữu của tôi nên tôi không tính là đóng một xu thuế nào cho cô ấy”. |
Dat genetische materiaal is ́eigendom ́ van een lokale gemeenschap van arme mensen die de kennis afstonden, die wetenschappers de moleculen hielp vinden die vervolgens medicijnen werden. Những vật liệu gien đó, nếu thuộc về sở hữu của ai đó, thì có lẽ nên là hội người nghèo địa phương, người đã chia sẻ những kiến thức giúp nhà nghiên cứu tìm ra phân tử làm nên dược phẩm đó. |
57 En voorts zeg Ik: Laat mijn dienstknecht Joseph zijn eigendom niet uit handen geven, opdat er niet een vijand komt en hem vernietigt: want Satan atracht te vernietigen; want Ik ben de Heer, uw God, en hij is mijn dienstknecht; en zie, ja, zie, Ik ben met hem, zoals Ik was met Abraham, uw vader, ja, tot zijn bverhoging en heerlijkheid. 57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn. |
Een referentie is een van de drie vertegenwoordigingswijzen van je intellectuele eigendom in het YouTube-systeem. Đây là một trong ba bằng chứng thể hiện tài sản trí tuệ của bạn trong hệ thống YouTube. |
Ik wil niet dat hij in MoMA staat en eigendom is van MoMA. Tôi không muốn nó đựơc trưng bày tại MoMA và sở hữu bởi MoMA. |
Als het domein van uw G Suite-account eigendom is van een reseller, kunnen we het account niet upgraden naar G Suite for Nonprofits. Nếu miền cho tài khoản G Suite của bạn thuộc quyền sở hữu của một đại lý, thì chúng tôi không thể nâng cấp tài khoản này lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Met de referenties die bij je items horen, worden door gebruikers geüploade video's geïdentificeerd die jouw auteursrechtelijk beschermde werk bevatten en wordt jouw eigendom van de videocontent geclaimd. Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó. |
Als u inlogt op een manageraccount en naar een account onder dat van uzelf in de hiërarchie gaat, kunt u alle bulkacties bekijken die eigendom zijn van uw manageraccount, het account waarnaar u bent genavigeerd en accounts tussen uw manageraccount en het account waarnaar u bent genavigeerd. Nếu đăng nhập vào tài khoản người quản lý và chuyển xuống một tài khoản dưới cấp, bạn có thể thấy tất cả các hành động hàng loạt thuộc sở hữu của tài khoản người quản lý đã đăng nhập, của tài khoản đã chuyển xuống cũng như của mọi tài khoản nằm giữa tài khoản người quản lý của bạn và tài khoản mà bạn đã chuyển xuống. |
Ik verwacht dat mijn eigendom nog intact is. Tôi hy vọng tài sản của mình còn nguyên. |
Niet ons eigendom. Không chỉ của chúng ta, |
Daarnaast was de verkoop en terugkoop van land schijnbaar alleen van toepassing op eigendom binnen de steden, want „het veld van de weidegrond van hun steden” mocht niet worden verkocht omdat het „voor hen een bezitting tot onbepaalde tijd” was. — Leviticus 25:32, 34. Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
Derden en gemachtigde vertegenwoordigers moeten bedrijven proactief informeren over hun opties voor eigendom en beheer. Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ. |
Op de boederijen, in eigendom en bestiert door varkens, heerst orden en discipline! Trong các nông trại do heo sở hữu và quản lý có trật tự và kỷ kuật. |
Ik ben niemands eigendom. Ta không phải tài sản của ai cả. |
Chisa Records: Motown distribueert voor Chisa, een label dat eigendom is van Hugh Masekela, van 1969 tot 1972 (daarvoor was het label gedistribueerd door Vault Records). Chisa Records: hãng đĩa sở hữu bởi Hugh Masekela, được Motown phân phối từ 1969 đến 1972 (trước đó phân phối bởi Vault Records). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eigendom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.