egzamin pisemny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egzamin pisemny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egzamin pisemny trong Tiếng Ba Lan.

Từ egzamin pisemny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dán giấy lên, giấy má, giấy, bằng giấy, bạc giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egzamin pisemny

dán giấy lên

(paper)

giấy má

(paper)

giấy

(paper)

bằng giấy

(paper)

bạc giấy

(paper)

Xem thêm ví dụ

Tak, pierwsza część to egzamin pisemny, a druga to rozmowa.
Phần đầu là thi viết và phần sau là phỏng vấn ạ.
Kiedy przygotowywał się do podejścia do egzaminów kończących studia, po raz pierwszy dziekan tego kierunku powiedział: ‘W tym roku zrezygnuję z egzaminów pisemnych i przepytam was ustnie’.
Về sau, khi anh ấy chuẩn bị cuộc thi cuối khóa mà gồm có tất cả các môn học, thì lần đầu tiên viên chức trong trường phụ trách môn học đặc biệt của anh ấy nói: ‘Năm nay, tôi sẽ không làm theo truyền thống mà sẽ tiến hành một cuộc thi vấn đáp thay vì thi viết.’
Kiedy przygotowywał się do podejścia do egzaminów kończących studia, po raz pierwszy dziekan tego kierunku powiedział: „W tym roku zrezygnuję z egzaminów pisemnych i przepytam was ustnie”.
Về sau, khi anh ấy chuẩn bị cuộc thi cuối khóa mà gồm có tất cả các môn học, thì lần đầu tiên viên chức trong trường phụ trách môn học đặc biệt của anh ấy nói: “Năm nay, tôi sẽ không làm theo truyền thống mà sẽ tiến hành một cuộc thi vấn đáp thay vì thi viết.”
Egzamin składa się z części pisemnej i ustnej.
Sẽ có một phần thi viết và hai phần thi vấn đáp.
Ostatni projekt, który miałam ukończyć, był końcową pracą pisemną, którą miałam obronić na ustnym egzaminie, w obecności komisji egzaminacyjnej, składającej się z trzech osób.
Dự án cuối cùng mà tôi phải hoàn tất là một bài luận văn mà tôi sẽ phải thuyết trình trong một cuộc thi vấn đáp trước ba giám khảo.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egzamin pisemny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.