efect de seră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efect de seră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efect de seră trong Tiếng Rumani.
Từ efect de seră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hiệu ứng nhà kiếng, hiệu ứng nhà kính, Hiệu ứng nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efect de seră
hiệu ứng nhà kiếng
|
hiệu ứng nhà kính
|
Hiệu ứng nhà kính
|
Xem thêm ví dụ
Apoi mai mulţi vapori de apă vor ajunge în atmosferă, crescând efectul de seră. Sau đó nước bốc hơi vào không khí, lại hình thành nên một tầng khí nhà kính. |
Efectul de seră a fost detectat şi ne răceşte climatul acum Hiệu ứng nhà kính xuất hiện và nó đang làm thay đổi khí hậu của chúng ta. |
Tokyo a adoptat o măsură de reducere a gazelor cu efect de seră. Tokyo đã ban hành một phương pháp để cắt giảm khí thải nhà kính. |
Generează 30% din emisiile de gaze cu efect de seră. Nó tạo ra 30% tổng lượng khí nhà kính. |
Poluarea şi efectul de seră în Australia Quyển sách được dịch ra nhiều thứ tiếng nhất |
Fara gaze cu efect de sera, Pamântului suprafata s-ar fi de pâna la 86 ş F cooler. Nếu không có các khí nhà kinh này, bề mặt Trái đất sẽ lạnh thêm 86oF. |
Iar impactul uman asupra mediului global -- efectul de seră, disparițiile în masă și altele -- sunt fără precedent, deasemenea. Và tác động của con người tới môi trường- hiệu ứng nhà kính, đại tuyệt chủng... cũng chỉ mới xảy ra. |
Efectul de seră duce la acumularea căldurii în atmosferă, astfel că ea nu se pierde în spaţiu Hiệu ứng nhà kính khiến hơi nóng không thể thoát ra không gian mà tích tụ trong bầu khí quyển |
Asta intensifică efectul de seră. Điều này làm gia tăng hiệu ứng nhà kính. |
Dioxidul de carbon sau CO2 este gazul principal cu efect de seră în modificarea climei. Carbon đi- ôxít, hay CO2, là một khí nhà kính chính gây nên hiện tượng biến đổi khí hậu. |
Unii sunt de părere că atmosfera este supraîncărcată cu gaze cu efect de seră. Một số người tin rằng bầu khí quyển chứa quá nhiều nồng độ khí gây hiệu ứng nhà kính. |
Efectul de seră era bine cunoscut de mai mult de un secol. Hiệu ứng nhà kính đã được biết đến hơn 1 thế kỷ. |
Dar nu ştim oare deja ce avem nevoie să ştim despre gazele cu efect de seră? Nhưng chẳng phải ta đã biết điều ta cần biết về khí nhà kính hay sao? |
Gheţarii Groelandei suferă de gazele cu efect de seră emise în alte locuri de pe Pământ. Những dải băng ở Greenland chịu thiệt hại nặng từ các khí nhà kính bốc lên từ những nơi khác trên Trái Đất. |
Și se va manifesta fără adăugarea altor gaze cu efect de seră. Điều đó sẽ xảy ra mà không làm tăng lượng khí nhà kính. |
Noi emitem cele mai puține gaze cu efect de seră dintre toate statele. Và chúng ta sinh ra ít khí thải nhà kính hơn các bang khác. |
Omul eliberează în aer miliarde de tone de agenţi poluanţi, intensificând efectul de seră Con người đã thải hàng tỉ tấn chất ô nhiễm vào không khí, làm trầm trọng thêm hiện tượng hiệu ứng nhà kính |
Iată cum arată obiectivul guvernului Marii Britanii pentru emisiile de carbon și gaze cu efect de seră. Đây là những gì chính phủ Anh nhắm tới để loại bỏ carbon và hiệu ứng nhà kính |
Iar impactul uman asupra mediului global -- efectul de seră, disparițiile în masă și altele -- sunt fără precedent, deasemenea. Và tác động của con người tới môi trường-hiệu ứng nhà kính, đại tuyệt chủng...cũng chỉ mới xảy ra. |
Şansa cea mare de a reduce emisia gazelor cu efect de seră este de fapt urbanizarea suburbiilor. Cơ hội lớn để cắt giảm khí thải nhà kính nằm trong công tác đô thị hóa vùng ngoại thành. |
El a arătat că atmosfera Pământului primitiv trebuie să fi continut puternice gaze cu efect de seră. Ông cũng chỉ cho chúng ta thấy khí quyển của Trái Đất thuở ban đầu hẳn phải chứa rất nhiều khí hiệu ứng nhà kính. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efect de seră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.